cheap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheap trong Tiếng Anh.

Từ cheap trong Tiếng Anh có các nghĩa là rẻ, rẻ tiền, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheap

rẻ

adjective (low in price)

It's not even a little bit cheap, it's extremely expensive!
Không rẻ 1 tí nào, đắt khủng khiếp.

rẻ tiền

adjective

What's your favorite cheap wine?
Bạn thích loại rượu vang rẻ tiền nào?

hạ

verb noun

Moore's law made computing cheap;
Định luật Moore hạ giá điện toán,

Xem thêm ví dụ

Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends.
Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức.
Artists including Manet, Degas and Monet, followed by Van Gogh, began to collect the cheap colour wood-block prints called ukiyo-e prints.
Các nghệ sĩ bao gồm Manet, Degas và Monet, tiếp theo là Van Gogh, bắt đầu thu thập các bản in gỗ giá rẻ được gọi là bản in ukiyo-e.
If you are have taken go just cheap bit give you.
Nếu bạn đã lấy đi chỉ cần rẻ chút cung cấp cho bạn.
There was a lot of new manufacturing techniques, not to mention really cheap miniature motors -- brushless motors, servomotors, stepper motors, that are used in printers and scanners.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Top shelf here is the cheap shit, just on a different shelf.
Loại xịn nhất là đồ rẻ tiền, nó chỉ hơn các loại còn lại thôi.
Although 7-inch tablets have been successful , that 's only because they 're cheap and do n't try to do too much .
Mặc dù các máy tính bảng kích thước 7-inch đã mang lại thành công , đó chỉ bởi vì chúng rẻ và không đòi hỏi quá nhiều .
"Cheap and fast" is a shorthand explanation for the intentional use of fire to clear overgrown roadsides and open areas.
"Nhanh và rẻ" là một lời giải thích ngắn cho việc sử dụng có chủ ý lửa để làm sạch các sườn dốc và các khu vực mở.
You're a $ 180 billion company and you're cheap.
Các anh là công ty trị giá 180 tỉ đô mà quá keo kiệt.
I looked a cross between a music- hall comedian and a cheap bookie.
Tôi nhìn một chéo giữa một diễn viên hài hát ca múa nhạc và một đặt cược giá rẻ.
I am sick and tired... of people thinking and suggesting and giving me a lot of cheap advice.
Tôi đã quá mệt mỏi và chán ngán... những người cứ nghĩ và đề nghị và cho tôi hàng đống những lời khuyên rẻ tiền.
Except for " The Cheap Trick. "
Ngoại trừ chiêu " Trò lừa rẻ tiền. "
One more time for the cheap seats.
Lại lần nữa cho các bạn ngồi ghế rẻ tiền.
He thinks you are too cheap.
Người ta chê cô quá rẻ.
Because those bicycle parts are so ubiquitously available, they're super-cheap.
Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ
Because these technologies are so efficient and relatively cheap, billions of people can have access to lifesaving vaccines if we can figure out how to deliver them.
bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng
Now comes the harder work in finding and producing oil from more challenging environments and work areas. — William J. Cummings, Exxon-Mobil company spokesman, December 2005 It is pretty clear that there is not much chance of finding any significant quantity of new cheap oil.
Bây giờ là công việc khó khăn hơn trong việc tìm kiếm và sản xuất dầu từ môi trường thách thức hơn và các khu vực làm việc. - William J. Cummings, phát ngôn viên của công ty Exxon-Mobil, tháng 12 năm 2005 Rõ ràng là không có nhiều cơ hội tìm thấy bất kỳ số lượng đáng kể nào của dầu mới rẻ.
In 1850, Western Australia was opened to convicts at the request of farming and business people looking for cheap labour.
Vào năm 1850, Tây Úc đã được mở cửa cho những người bị kết án theo yêu cầu của những người nông dân và doanh nhân đang tìm kiếm lao động rẻ.
In middle Italy : a litre of cheap wine or 1kg Spaghetti or 6 bottles of mineral water and just about one tablet of Ibruprofen which you might need if you drank the cheap vino !
Miền trung Italia : 1 lít rượu rẻ tiền hoặc 1 ký mì ống hay 6 chai nước khoáng và chỉ khoảng 1 viên thuốc Ibruprofen mà có thể bạn sẽ cần nếu uống thứ rượu nho rẻ tiền kia !
We recently expanded our research facility in Antarctica... in the hope of developing cheap, renewable sources of energy... that we might eliminate the world's reliance on fossil fuels.
Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch.
“Yes, that's why I got them so cheap.
- Đúng thôi, đó là lý do khiến tôi mua được chúng với giá rẻ.
I guess gold is cheap for a Lannister.
Tôi đóan vàng là thừa mứa với nhà Lannister.
And all too often, undocumented immigrants are exploited, perhaps as a source of cheap labor.
Đáng tiếc, những người nhập cư không đầy đủ giấy tờ thường bị bóc lột sức lao động, có lẽ vì họ là nguồn lao động rẻ tiền.
So I wanted to develop something that we could develop very fast, that would be cheap, and that would be open- source, so, because oil spills are not only happening in the Gulf of Mexico, and that would be using renewable energy.
Thế là tôi đã muốn phát triển một cái gì đó mà chúng ta có thể làm thật nhanh, và cũng rẻ, và nó sẽ là nguồn mở, cũng vì tràn dầu không chỉ xảy ra ở Vịnh Mexico, và có thể dùng năng lượng tái tạo,
Frank is missing, you cheap prick.
Frank đang mất tích đấy, thằng ngốc đáng khinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cheap

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.