cheaply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheaply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheaply trong Tiếng Anh.

Từ cheaply trong Tiếng Anh có các nghĩa là rẻ, một cách rẻ tiền, rẻ tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheaply

rẻ

adjective

You let yourself be bought pretty cheaply, didn't you?
Ông đã để cho họ mua mình quá rẻ, phải không?

một cách rẻ tiền

adverb

"If we're feeding more people more cheaply,
"Nếu chúng tôi cho nhiều người ăn một cách rẻ tiền hơn

rẻ tiền

adverb

When you have to do something really cheaply,
Khi bạn phải làm thứ gì đó rẻ tiền,

Xem thêm ví dụ

Hoods can be made cheaply from sheet metal or even from bricks and mud.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Six and a half years later, a hundred and eighty researchers, they have some amazing developments in the lab, and I will show you three of those today, such that we can stop burning up our planet and instead, we can generate all the energy we need right where we are, cleanly, safely, and cheaply.
Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm.
Based on these concerns, and as paper goods (especially after the 1908 invention of the Dixie Cup) became cheaply and cleanly available, local bans were passed on the shared-use cup.
Do những mối quan tâm trên, và vì cốc giấy (đặc biệt là sau phát minh Dixie Cup năm 1908) đã trở thành rẻ, sạch và có sẵn, các lệnh cấm cốc dùng chung ở vùng địa phương đã được thông qua.
I did not settle so cheaply.
Tôi không tính rẻ vậy đâu.
Our process for doing this is essentially transforming biotechnology and pharmacology into an information technology, helping us discover and evaluate drugs faster, more cheaply and more effectively.
Quy trình để làm việc này của chúng ta cốt yếu là chuyển hóa giữa công nghệ sinh học và dược học thành công nghệ thông tin giúp chúng ta khám phá và đánh giá thuốc nhanh hơn, rẻ hơn và hiệu quả hơn.
They believe that Jehovah maneuvered matters so that they were able to rent a flat very cheaply and Ryszard finally found a job.
Hai anh chị này tin là Đức Giê-hô-va đã khéo léo sắp xếp mọi sự để họ có thể mướn được một chỗ ở rất rẻ và anh Ryszard cuối cùng đã tìm được việc.
Or by economics: Can the data be captured cheaply?
Hoặc bởi tính kinh tế: Liệu có thể thu thập được dữ liệu một cách ít tốn kém?
For poorer countries, China reduces tariffs so that Laos and Cambodia can sell their goods more cheaply and become dependent on exporting to China as well.
Đối với những nước nghèo hơn thì Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu để rồi Lào và Campuchia có thể bán những sản phẩm của họ một cách rẻ hơn và cũng trở nên phụ thuộc vào việc xuất khẩu cho Trung Quốc.
But we can look outside, very cheaply and in a simple fashion.
Nhưng chúng ta có thể nhìn ra xa hơn, theo một cách rẻ hơn và đơn giản hơn.
Jamie and Charlie found markets will sell options very cheaply on things they think will never happen.
Jamie và Charlie nhận ra người ta sẽ bán rẻ quyền chọn những thứ họ nghĩ sẽ không xảy ra.
The chemical energy stored in ATP (its third phosphate group is weakly bonded to the rest of the molecule and is cheaply broken allowing stronger bonds to form, thereby transferring energy for use by the cell) can then be used to drive processes requiring energy, including biosynthesis, locomotion or transportation of molecules across cell membranes.
Năng lượng hóa học được lưu trữ trong ATP (nhóm phosphate thứ ba của nó liên kết yếu với phần còn lại của phân tử và bị phá vỡ một cách dễ dàng cho phép hình thành liên kết mạnh hơn, do đó chuyển năng lượng cho tế bào sử dụng) có thể được sử dụng để thúc đẩy các quá trình đòi hỏi năng lượng, bao gồm sinh tổng hợp, vận động hoặc vận chuyển các phân tử qua màng tế bào.
First to then body cheaply- priced goods give to throw away.
Lần đầu tiên để sau đó cơ thể với giá rẻ, giá hàng hóa cho vứt bỏ.
Currently, domain registrations cost £40.00 per year for domains of three letters or more, although they can be purchased much more cheaply through resellers.
Hiện nay, việc đăng ký tên miền tốn £40,00 mỗi năm co tên miền 3 ký tự trở lên, mặc dù chúng có thể được mua rẻ hơn thông qua các nhà bán lẻ.
It entered into mining because it acquired a mine as collateral from the loan it had made, and partly because it could buy a mine cheaply from the government, Mitsui then diversified to become the biggest business in pre-war Japan.
Nó được đưa vào khai thác vì nó có được một mỏ như tài sản thế chấp từ các khoản vay này đã được thực hiện, và một phần bởi vì nó có thể mua một mỏ với giá rẻ từ các chính phủ, Mitsui sau đó đa dạng hóa để trở thành doanh nghiệp lớn nhất tại Nhật Bản trước chiến tranh.
Technology has reached a point where vast amounts of information often can be captured and recorded cheaply.
Công nghệ đã đạt tới điểm mà những lượng lớn thông tin thường xuyên có thể được ghi nhận với giá rẻ.
You let yourself be bought pretty cheaply, didn't you?
Ông đã để cho họ mua mình quá rẻ, phải không?
CRTs offer a way to achieve QXGA cheaply.
CRT cung cấp một cách để đạt được QXGA rẻ.
Among the DVD's many assets is that it's very small; you can stick it in the mailer and post it cheaply.
Một trong những điểm mạnh của DVD là nó rất nhỏ; để bạn có thể bỏ vào bưu phẩm và gửi đi với giá rẻ.
The ability to cheaply synthesize large quantities of cortisone from the diosgenin in yams resulted in a rapid drop in price to US $6 per gram, falling to $0.46 per gram by 1980.
Những phát minh mới khiến sản lượng cortisone tăng nhanh, giá thành hạ xuống đến khoảng 6 USD/g rồi đến tới 0.46 USD/g vào năm 1980.
But in a world where energy is freed and transmittable easily and cheaply, we can take any water wherever we are and turn it into whatever we need.
Nhưng trong một thế giới mà năng lượng được giải phóng và có thể chuyển đi được một cách dễ dàng và tiết kiệm, chúng ta có thể lấy được nước ở bất kỳ nơi đâu và chuyển nó thành bất kỳ thứ gì chúng ta cần.
Central Tokyo, like Osaka, has been designed since about 1900 to be centered on major railway stations in a high-density fashion, so suburban railways were built relatively cheaply at street level and with their own right-of-way.
Tokyo, cũng như Osaka, đã được thiết kế từ thập niên 1900 như là thành phố đường sắt, nghĩa là thành phố xây xung quanh các nhà ga xe lửa lớn với một mật độ dân số cao, do đó các đường sắt nội thành có thể được xây với giá khá rẻ ở độ cao của mặt đường.
In short, we're using data to make novel sockets quickly and cheaply.
Nói ngắn gọn, chúng tôi sử dụng dữ liệu để tạo ra những ống chân lí tưởng rẻ tiền và nhanh chóng.
Among other things, the plan called for the creation of a rapid-response force, to be created cheaply with each hoplite to be paid only ten drachmas per month (two obols per day), which was less than the average pay for unskilled labourers in Athens – implying that the hoplite was expected to make up the deficiency in pay by looting.
Một trong những điểm chính của kế hoạch là kêu gọi thành lập một lực lượng cơ động có thể xây dựng bằng một ngân sách ít ỏi với mỗi hoplite được trả chỉ 10 drachma (hay 2 obol) mỗi ngày, thấp hơn tiền công cho lao động chân tay trung bình ở Athena - nhấn mạnh rằng chiến sĩ sẽ cải thiện sự thiếu hụt lương bằng cướp bóc miền tham chiến.
It is widely applied in industry, since it is easy to prepare and conduct and results can be obtained quickly and cheaply.
Nó được dùng rộng rãi trong công nghiệp do quy trình chuẩn bị và thực hiện dễ dàng và có thể thu được kết quả nhanh và rẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheaply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.