chess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chess trong Tiếng Anh.

Từ chess trong Tiếng Anh có các nghĩa là cờ, cờ vua, kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chess

cờ

noun

I've got time to read, to think, to play chess.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.

cờ vua

noun (two-player board game)

It is the same as tennis, ping pong, chess.
Nó được xem như ngang hàng với tennis, bóng bàn, cờ vua.

kỳ

noun

Xem thêm ví dụ

Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942).
Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942).
Compared to chess, Go has both a larger board with more scope for play and longer games, and, on average, many more alternatives to consider per move.
So với cờ vua, cờ vây có cả một bàn cờ lớn hơn với nhiều phạm vi để chơi hơn và các ván đấu kéo dài hơn, và, tính trung bình, có rất nhiều lựa chọn thay thế để xem xét trong mỗi nước đi.
I've got time to read, to think, to play chess.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
The Morphy number is a measure of how closely a chess player is connected to Paul Morphy (1837–1884) by way of playing chess games.
Số Morphy mô tả độ "gần" của một kỳ thủ cho đến Paul Morphy (1837–1884) trong cờ vua.
AVRO was one of the strongest tournaments in history; some chess historians believe it the strongest ever staged.
AVRO là một trong số những giải đấu quy tụ nhiều kỳ thủ mạnh nhất trong lịch sử, nhiều nhà sử học về cờ vua cho rằng nó là giải đấu hàng đầu về chất lượng các kỳ thủ tham dự từng được tổ chức.
Charlie Brown, I need you on my chess team!
Charlie Brown, tớ cần cậu vào đội cờ vua của tớ.
Jakovenko learned chess from his father at the age of three years and was later coached by Garry Kasparov's former trainer Alexander Nikitin.
Jakovenko học cờ vua từ cha mình khi lên 3 tuổi và sau đó được huấn luyện viên cũ của Garry Kasparov là Alexander Nikitin hướng dẫn.
Chess Olympiad record of Alexei Dreev at olimpbase.org, retrieved 13 March 2013 chessgames.com chessgames.com chessgames.com chessgames.com chessgames.com Alexey Dreev rating card at FIDE Aleksey Dreev chess games at 365Chess.com Alexey Dreev player profile and games at Chessgames.com
Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013. ^ Chess Olympiad record of Alexei Dreev at olimpbase.org, retrieved ngày 13 tháng 3 năm 2013 ^ chessgames.com ^ chessgames.com ^ chessgames.com ^ chessgames.com ^ chessgames.com Aleksey Sergeyevich Dreev trên trang chủ FIDE Aleksey Dreev chess games at 365Chess.com Các ván đấu của Aleksey Sergeyevich Dreev lưu trên ChessGames.com
Father and son were at chess , the former , who possessed ideas about the game involving radical changes , putting his king into such sharp and unnecessary perils that it even provoked comment from the whitehaired old lady knitting placidly by the fire .
Hai bố con đang ngồi chơi cờ , người bố mải mê suy tính những nước cờ cơ bản , vô tình đã đưa con vua của mình vào tình thế nguy hiểm không cần thiết đến độ người phụ nữ lớn tuổi tóc bạc trắng đang ngồi cặm cụi đan áo bên lò sưởi phải buột miệng lên tiếng bình luận .
And it's this amazing robot that plays chess extremely well, except for one thing: it's not a robot at all.
và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot
In 1938 he tied with Fine for first, with 81⁄2/14, in the all-star AVRO tournament, held in various cities in the Netherlands, ahead of chess legends Mikhail Botvinnik, Max Euwe, Reshevsky, Alekhine, Capablanca and Flohr.
Vào năm 1938, Keres với số điểm 81⁄2/14 cùng Reuben Fine chia sẻ vị trí số một tại giải AVRO tổ chức tại nhiều thành phố khác nhau ở Hà Lan, xếp trên những danh thủ lẫy lừng như Mikhail Botvinnik, Max Euwe, Reshevsky, Alekhine, Capablanca và Flohr.
The interface was revised for Chessmaster 10th Edition and features animated 3D sets in which the pieces "walk" between squares and have simulated battles when a piece is taken, reminiscent of Battle Chess or the Wizard's chess set from Harry Potter.
Giao diện đã được sửa lại trong phiên bản Chessmaster 10th Edition và các tính năng của bộ hoạt hình 3D, trong đó các mẫu cờ vua "bước" giữa các ô vuông và thể hiện một trận chiến mô phỏng khi một con cờ bị chiếu, làm gợi nhớ đến trò Battle Chess và bộ cờ vua Harry Potter Wizards.
In the same year he tied for 1st–3rd with Michael Roiz and Leonid Gofshtein in the Ashdod Chess Festival.
Cùng năm anh đồng hạng nhất với Michael Roiz và Leonid Gofshtein tại Festival cờ vua Ashdod.
The first known use of the term grandmaster in connection with chess was in an 1838 issue of Bell's Life, in which a correspondent referred to William Lewis as "our past grandmaster".
Cụm từ "Đại kiện tướng" được sử dụng lần đầu là ở bài báo năm 1938 của Bell’s Life, đề cập đến Wiliam Lewis là "Đại kiện tướng trong quá khứ của chúng ta".
The same year he played his first tournament at the Polgar Chess Center in Queens, New York.
Cùng năm đó anh chơi giải đấu đầu tiên của mình tại Trung tâm Chess Polgar ở Queens, New York.
Responding to a question in an interview with Time magazine in December 2009 as to whether he used computers when studying chess, Carlsen explained that he does not use a chess set when studying on his own.
Trả lời một câu hỏi trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Time vào tháng 12 năm 2009 về việc có sử dụng máy tính khi luyện cờ không, Carlsen giải thích rằng anh không dùng bàn cờ khi đang tự nghiên cứu cờ.
The Lasker Trap is a chess opening trap in the Albin Countergambit, named after Emanuel Lasker, although it was first noted by Serafino Dubois (Hooper & Whyld 1996, pp. 219).
Bẫy Lasker là một cái bẫy trong khai cuộc Phản Gambit Albin (Albin Countergambit) và nó được đặt theo tên của kỳ thủ nổi tiếng Emanuel Lasker; dù cho cái bẫy này được ghi nhận lần đầu bởi Serafino Dubois, một kỳ thủ người Italia (Hooper & Whyld 1996, tr. 219).
Kasparov played in a pair of six-game chess matches with an IBM supercomputer called Deep Blue.
Garry Kasparov, khi còn là số một thế giới về cờ vua, đã chơi một trận đấu 6 ván với máy tính chơi cờ của IBM có tên gọi là Deep Blue trong tháng 2 năm 1996.
Bronstein took many first prizes in tournaments, among the most notable being the Soviet Chess Championships of 1948 (jointly with Alexander Kotov) and 1949 (jointly with Smyslov).
Bronstein vô địch rất nhiều giải đấu, bao gồm Giải Vô địch Cờ vua Liên Xô năm 1948 (đồng hạng nhất với Alexander Kotov và 1949 (đồng hạng nhất với Smyslov).
The company contacted Microsoft even before the official approval of Chess, and it and others received cooperation that was, one writer said, "unheard of" for IBM.
Công ty này đã liên lạc với Microsoft ngay cả trước khi có sự chấp thuận chính thức của Chess, và nó và những người khác đã nhận được sự hợp tác, một nhà văn nói, "không nghe thấy" của IBM .
If you presented it with a chess board, it tried to figure out what you might mean by that.
Nếu như bạn chỉ cho nó với một bảng cờ, nó sẽ cố nghĩ ra ý bạn là gì.
It is a chess game.
Đây là một ván cờ.
Playing in the top group of the Corus chess tournament for the first time, Carlsen placed last with nine draws and four losses, scoring 41⁄2/13.
Tham dự Giải Corus A lần đầu, Carlsen xếp cuối cùng với 9 hòa và 4 thua, dành 41⁄2/13 điểm.
When the Japanese chess club continues to manipulate the campaign, Yamada uses his copied seventh witch power to erase the recent events, but Ushio beats him to the punch and they are both forgotten by the students.
Khi câu lạc bộ cờ vua Nhật Bản tiếp tục vận động chiến dịch, Yamada sử dụng sức mạnh của phù thủy thứ bảy được mình sao chép để xóa các sự kiện gần đây, nhưng Ushio đã dùng bạo lực đánh bại cậu ta và cả hai đều bị lãng quên bởi các học sinh.
Fourteen players participated, eight of them, including World Chess Champion Garry Kasparov, rated in the top ten in the world, and the other two among the world's top 50 players.
Giải này có 14 kì thủ tham dự với 8 kì thủ nằm trong top 10 thế giới, bao gồm cả vua cờ Garry Kasparov, các kì thủ còn lại đều trong 50 kì thủ hàng đầu thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.