chemotherapy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chemotherapy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chemotherapy trong Tiếng Anh.

Từ chemotherapy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép chữa hoá học, Hóa trị liệu, hóa trị liệu, ñieàu trò beänh baèng chaát hoùa hoïc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chemotherapy

phép chữa hoá học

noun

Hóa trị liệu

noun (treatment of cancer with one or more cytotoxic anti-neoplastic drugs)

“She went through two years and four months of intensive chemotherapy.
“Cháu được chữa bằng hóa trị liệu với liều cao trong hai năm bốn tháng.

hóa trị liệu

noun

In fact, it's one of the biggest problems with chemotherapy today.
Trong thực tế, đó là một trong những vấn đề lớn nhất với hóa trị liệu hiện nay.

ñieàu trò beänh baèng chaát hoùa hoïc

noun

Xem thêm ví dụ

I asked her what she thought about chemotherapy agents.
Tôi muốn biết cô nghĩ gì về các tác nhân hóa trị.
The intervention strategies to eradicate cysticercosis includes surveillance of pigs in foci of transmission and massive chemotherapy treatment of humans.
Các chiến lược can thiệp để loại trừ bệnh ấu trùng sán lợn bao gồm giám sát lợn trong các ổ truyền bệnh và điều trị hóa trị quy mô lớn ở người.
The doctor explained the diagnosis and the treatment, which included months of chemotherapy and major surgery.
Bác sĩ giải thích rằng phương pháp chẩn đoán và điều trị sẽ gồm có nhiều tháng trị liệu bằng bức xạ và một cuộc giải phẫu nghiêm trọng.
There were no new targetable mutations, so chemotherapy was the only option, and it was being set up for Monday.
Như vậy hóa trị là lựa chọn duy nhất và tôi được đặt lịch vào thứ Hai.
Chemotherapy has thinned his hair; cancer has caused him to lose weight.
Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn.
Chemotherapy , which uses powerful medicines to kill cancer cells .
Hoá trị , sử dụng các thuốc mạnh để giết tế bào ung thư .
This is called "combination chemotherapy"; most chemotherapy regimens are given in a combination.
Đó được gọi là "hóa trị phối hợp"; hầu hết các phác đồ hóa trị ở dạng phối hợp.
Through her chemotherapy treatments and limb-saving surgery, President Monson did not forget her.
Sau nhiều lần điều trị bằng hóa học trị liệu và giải phẫu để cứu cái chân của em, Chủ Tịch Monson đã không quên em.
Minogue underwent surgery on 21 May 2005 at Cabrini Hospital in Malvern and commenced chemotherapy treatment soon after.
Minogue trải qua cuộc phẫu thuật vào ngày 21 tháng 5 năm 2005 tại bệnh viện Cabrini ở Malvern và xạ trị sau đó không lâu.
Upon her being earlier informed by her doctors that she had only three months to live, she pursued medical treatment and chemotherapy.
Trong lúc ban đầu bà được các bác sĩ cho biết bà chỉ sống được 3 tháng nữa, bà vẫn muốn được liệu pháp hóa trị (chemotherapy).
He changed his focus to tuberculosis and chemotherapy against cancer.
Ông thay đổi mục tiêu nghiên cứu, tập trung vào bệnh lao và liệu pháp hóa trị chemotherapy chống bệnh ung thư.
The next few years saw major developments at the university, including Sir Charles Sherrington's discovery of the synapse and William Blair-Bell's work on chemotherapy in the treatment of cancer.
Những năm tiếp theo phát triển tại trường đại học, bao gồm phát hiện của Sir Charles Sherrington về các khớp thần kinh và giáo sư William Blair-Bell làm việc hóa trị trong điều trị ung thư.
This can include treating nausea related to chemotherapy or something as simple as morphine to treat the pain of broken leg or ibuprofen to treat pain related to an influenza infection.
Điều này có thể bao gồm điều trị chứng buồn nôn liên quan đến hóa trị liệu hoặc một cái gì đó đơn giản như morphine để điều trị đau đớn do chân bị gẫy hoặc ibuprofen để điều trị đau liên quan đến nhiễm cúm.
Jobs did not receive chemotherapy or radiation therapy.
Jobs đã không yêu cầu được hóa trị hoặc xạ trị.
Chemotherapy, immunotherapy and newer targeted therapies are products of the 20th century.
Hóa trị, liệu pháp miễn dịch và các liệu pháp hướng hướng mục tiêu là sản phẩm của thế kỷ 20.
“At one point, I declared chemotherapy a human rights violation.
“Có lúc, tôi đã nói rằng hóa học trị liệu là vi phạm nhân quyền.
“She went through two years and four months of intensive chemotherapy.
“Cháu được chữa bằng hóa trị liệu với liều cao trong hai năm bốn tháng.
The first group received second-line chemotherapy, which is expected to double the life expectancy, versus no treatment at all.
Nhóm thứ nhất điều trị bằng hóa trị liệu thứ hai để kéo dài sự sống gấp đôi thời gian sống sót so với khi không có sự chữa trị nào cả.
This analysis would give us the first indication of the effectiveness of the chemotherapy and of how aggressive we would need to be with future treatments.”
Cuộc phân tích này sẽ cho chúng tôi thấy dấu hiệu đầu tiên về hiệu quả của hóa học trị liệu và chúng tôi sẽ cần phải tích cực như thế nào với các phương pháp điều trị trong tương lai. ′′
However , both green and black tea extracts also stimulated genes that cause cells to be less sensitive to chemotherapy drugs .
Tuy nhiên , cả chiết xuất trà xanh và trà đen đều có thể kích hoạt gien làm cho tế bào trở nên ít nhạy hơn với các loại dược phẩm hoá học .
The drugs enter the bloodstream and travel through the body , making chemotherapy a good choice for cancer that has spread .
Thuốc vào máu và đi khắp cơ thể , làm cho hoá trị liệu trở thành một lựa chọn tốt để điều trị ung thư đã phát tán .
Earlier in that same year, Elder Maxwell underwent 46 days and nights of debilitating chemotherapy for leukemia.
Đầu năm đó, Anh Cả Maxwell đã trải qua 46 ngày đêm suy nhược vì hóa học trị liệu bệnh bạch cầu.
The first group received second- line chemotherapy, which is expected to double the life expectancy, versus no treatment at all.
Nhóm thứ nhất điều trị bằng hóa trị liệu thứ hai để kéo dài sự sống gấp đôi thời gian sống sót so với khi không có sự chữa trị nào cả.
And that's huge for chemotherapy effectiveness -- possibly for many different types of cancer.
Và điều đó thật lớn lao đối với hiệu quả của hóa trị liệu nói chung -- có thể là với nhiều loại ung thư khác nhau.
The decision to add chemotherapy in management of colon and rectal cancer depends on the stage of the disease.
Các quyết định để thêm hóa trị liệu trong quản lý của ruột kết và ung thư trực tràng phụ thuộc vào giai đoạn của bệnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chemotherapy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.