knight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knight trong Tiếng Anh.

Từ knight trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệp sĩ, hiệp khách, kỵ sĩ, Hiệp sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knight

hiệp sĩ

noun (warrior, especially of the Middle Ages)

I can't knight you, but I can teach you how to fight.
Ta không thể phong cậu làm hiệp sĩ, nhưng ta có thể dạy cậu cách chiến đấu.

hiệp khách

verb

kỵ sĩ

verb

I'm getting a seat at the knight's table.
Ta sẽ có một ghế ở bàn kỵ sĩ.

Hiệp sĩ

proper

Knights, I bid you welcome to your new home.
Các Hiệp sĩ, ta chào mừng các người tới nhà mới.

Xem thêm ví dụ

The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.
Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.
Goodwin Jess "Goodie" Knight (December 9, 1896 – May 22, 1970) was an American politician who was the 31st Governor of California from 1953 until 1959.
Goodwin Knight (sinh ngày 9/12/1896, mất ngày 22/5/1970) là một chính trị gia người Mỹ, là Thống đốc thứ 31 của California từ năm 1953 đến năm 1959.
The Senate is with us, the knights.
Viện Nguyên lão, kỵ sĩ.
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959.
Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959.
Conversely, when the queen's knight is on c3, the king's knight may go to e2 when the enemy bishop and knight can be kept out of the key squares e4 and g4 by f3.
Ngược lại, nếu quân cánh Hậu ở c3, thì cánh Vua có thể tiến tới ô e2 và Trắng đã có thể canh giữ ô quan trọng e4, và g4 với f3.
7 Wherefore, let my servant Newel Knight remain with them; and as many as will go may go, that are contrite before me, and be led by him to the land which I have appointed.
7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định.
She is on good terms with Yae, as the two are quite skilled in swordsmanship, and is known as "Knight Princess".
Cô ấy có quan hệ tốt với Yae, vì hai người khá giỏi về kiếm thuật, và được gọi là "Công chúa hiệp sĩ".
This crusade, one of the most massive and sweeping in history was actually orchestrated by a secret brotherhood the Priory of Sion and their military arm, the Knights Templar.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
We need to get him on broken ground, put his knights at a disadvantage.
Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi.
Colesville The first branch of the Church was organized at the Joseph Knight Sr. home, in Colesville Township, in 1830.
Colesville Chi nhánh đầu tiên của Giáo Hội được tổ chức tại nhà của Joseph Knight Sr., ở Thị Xã Colesville vào năm 1830.
Among them are Man-Bat; the vampire Batman; a shadowy, grim Batman; the 50's/'60s Batman; the Dark Knight Returns Batman; the Golden Age Batman; the O'Neil/Adams Batman; the Zebra Batman; and one resembling Batman from Batman Beyond (though he's not fully shown).
Trong số đó có Man-Bat; ma cà rồng Batman, một Batman trong bóng tối, ảm đạm, 50/Adam West Batman, Dark Knight Returns Batman, Batman của Golden Age, Batman của O'Neill / Adams, Zebra Batman; và một Batman tương tự như Batman Beyond (mặc dù anh không được hiển thị đầy đủ).
I can't knight you, but I can teach you how to fight.
Ta không thể phong cậu làm hiệp sĩ, nhưng ta có thể dạy cậu cách chiến đấu.
As an anointed knight, I'll allow you one more day.
Nhưng vì là chiến binh được phong tước, ta sẽ cho anh thêm một ngày
I could see how moved you were by Mike's little white-knight routine.
Tôi có thể thấy cô đã cảm động thế nào với màn bạch mã hoàng tử của Mike.
Whatever else he is, the man's still a knight.
Dù hắn là gì, hắn vẫn là 1 hiệp sĩ.
He first meets Oz in the Latowidge library where they get into a fight over a character in the novel series "Holy Knight" (Elliot spoils the ending for Oz's favorite character, Edgar).
Elliot gặp Oz lần đầu tiên trong thư viện Lutwidge, tại đó họ đã cãi nhau nảy lửa vì một nhân vật trong seri tiểu thuyết Holy Knight (Elliot spoil kết thúc của một nhân vật, Edgar).
Nuevo Mundo was effectively replaced by Fronteras de la Noticia, which consisted of content syndicated from Knight Ridder–owned Contra Costa Times and translated into Spanish by an outsourcing firm in Mexico.
Tờ Nuevo Mundo được thay thế trên thực tế bằng tờ Fronteras de la Noticia, tờ này chỉ có nội dung trích dẫn từ tờ Contra Costa Times của Knight Ridder do một hãng thuê ngoài Mễ dịch ra tiếng Tây Ban Nha.
The plot of Knights of the Nine centers on the rise of the sorcerer-king Umaril and the player's quest to defeat him with the aid of the lost crusader's relics.
Cốt truyện trong Knights of the Nine tập trung vào sự nổi dậy của một vua pháp thuật tự xưng là Umaril và nhiệm vụ của người chơi là đánh bại hắn với sự trợ giúp của các thánh tích đã thất lạc thuộc về một chiến binh thập tự chinh cổ xưa.
He wants to be a knight of the Kingsguard.
Nó muốn là hiệp sĩ trong đội hộ vệ nhà vua mà.
So, brave knights if you do doubt your courage or your strength, come no further for death awaits you all with nasty, big, pointy teeth.
Cho nên, các hiệp sĩ dũng cảm, nếu các người không tự tin vào lòng can đảm hay sức mạnh của mình, thì đừng bước tới, bởi vì cái chết đang chờ đợi các người với những cái răng sắc, bự, hôi thúi.
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd.
Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd.
Although it left the legal basis of the Order's possession of the province in some doubt, the city thrived as a result of increased exports of grain (especially wheat), timber, potash, tar, and other goods of forestry from Prussia and Poland via the Vistula River trading routes, although after its capture, the Teutonic Knights tried to actively reduce the economic significance of the town.
Mặc dù nó để lại một số nghi ngờ về nền tảng pháp lý quyền sở hữu tỉnh này của Dòng Hiệp sĩ, thành phố đã phát triển mạnh do việc xuất cảng ngũ cốc gia tăng (nhất là lúa mì), gỗ xây dựng, potas, nhựa đường, và các hàng lâm sản khác từ Phổ và Ba Lan thông qua các tuyến đường buôn bán trên sông sông Wisła, mặc dù sự thật là sau khi chiếm đoạt nó, Hiệp sĩ Teuton đã tìm cách giảm bớt ý nghĩa kinh tế của thành phố.
During the fortification work, a party of knights entered the base of the monument and discovered the room containing a great coffin.
Vào thời điểm đó một đội hiệp sĩ đã đi vào phần móng lăng mộ và khám phá ra một căn phòng có chứa một quan tài lớn.
Silver Knight Gothik was standing, facing the terrible skeleton dragon that stared at him with his big, ugly, empty eyes.
Hiệp sĩ Bạc Gothic vẫn đứng đó, đối mặt với bộ xương Rồng đáng sợ với đôi mắt xấu xí, trống rỗng
Hartmann became one of only 27 German soldiers in World War II to receive the Diamonds to his Knight's Cross.
Hartmann là một trong số 27 quân nhân Đức trong Thế chiến thứ hai được trao tặng Kim cương vào Huân chương Chữ thập Hiệp sĩ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.