fork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fork trong Tiếng Anh.

Từ fork trong Tiếng Anh có các nghĩa là nĩa, dĩa, xiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fork

nĩa

noun (eating utensil)

There is a fork missing.
Thiếu một cái nĩa.

dĩa

noun (eating utensil with spikes)

The fork is bent.
Cái dĩa bị cong rồi.

xiên

adjective verb noun (eating utensil)

I will fork you!
Xiên cho 1 phát bây giờ!

Xem thêm ví dụ

Forget nuclear holocaust; it's the fork that we have to worry about.
Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.
After XFree86 seemed poised to fork, the Open Group relicensed X11R6.4 under the traditional license in September 1998.
Sau khi XFree86 đe dọa sẽ phân nhánh X , tháng 9 năm 1998, Open Group đã buộc phải cấp phép X11R6.4 lại theo giấy phép truyền thống.
But the left fork, the old Maloja Pass route, goes to Switzerland.
Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.
This renewed interest in manners is reflected in the proliferation of books, manuals, advice columns, and TV talk shows on everything from which fork to use at a formal dinner to how to address someone in today’s complex and rapidly changing social and family relationships.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
You know, and they go out and get little take-out boxes with mashed potatoes and meat loaf, and try and figure out how to use the little knives and forks?
Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy?
Even so, all the instrument panel clocks and time-keeping mechanisms in the spacecraft on those space missions were Bulova Accutrons with tuning fork movements, because at the time NASA did not know how well a mechanical movement would work in zero gravity.
Mặc dù vậy tất cả các bảng điều khiển đồng hồ và cơ chế điều khiển thời gian trong tàu vũ trụ là Bulova Accutrons với bộ máy dùng năng lượng điện, bởi vì Nasa không thể biết chắc được một bộ máy cơ khí sẽ làm việc như thế nào trong điều kiện không trọng lực.
I will fork you!
Xiên cho 1 phát bây giờ!
A variant of dunking involves kneeling on a chair, holding a fork between the teeth and trying to drive the fork into an apple.
Một biến thể của dunking liên quan đến quỳ trên một chiếc ghế, giữ một cái dĩa (nĩa) giữa hai hàm răng và cố gắng để thả chúng vào một quả táo.
At Fargo, it meets Interstate 94 and continues north along the Red River toward Grand Forks.
Tại thành phố Fargo, nó gặp Xa lộ Liên tiểu bang 94 và tiếp tục hướng bắc dọc theo Sông Red về phía Grand Forks.
Emily: “I put down my fork and started to feel uneasy.
Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu.
Then taxiway alpha forks off to the left.
Sau đó, quẹo ngay góc bên trái.
Now, look at this fork.
Bây giờ, hãy nhìn cái n��a này.
There's a fork in the road just ahead.
Có một ngã ba ở con đường phía trước
The trees, by the way, are often preferred if they fork near the ground, that is to say, if they're trees you could scramble up if you were in a tight fix.
Những cây có tán lá gần mặt đất thường được thích hơn, điều này nói lên rằng nếu bạn ở vào một nơi tương tự bạn có thể trèo lên những cây đó.
Principal photography for the film began on May 19, 1976 on the South Fork of Long Island, and filming continued periodically for the next ten months.
Những hoạt cảnh chính của bộ phim được bấm vào ngày 19 tháng 5 năm 1976 ở South Fork, Long Island, và việc quay phim tiếp tục được thực hiện suốt 10 tháng sau đó.
According to Google, AliOS is a forked but incompatible version of its open-source Android operating system.
Theo Google, AliOS là một phiên bản fork nhưng không tương thích của hệ điều hành mã nguồn mở Android của hãng.
Upon returning to Forks, Bella and Edward attend their school prom and Bella expresses her desire to become a vampire, but Edward refuses.
Sau khi quay về Forks, Bella và Edward tham dự buổi vũ hội và Bella cho biết mong muốn được trở thành một ma cà rồng của cô, nhưng Edward từ chối điều đó.
As we got closer, other landmarks became recognizable—a hill, a fork in the road, a church, a bridge over a river.
Khi lại gần hơn, chúng tôi nhận ra một số điểm mốc—một ngọn đồi, một ngã ba đường, một nhà thờ, một cây cầu bắc ngang dòng sông.
Stabbed me with a fork.
Dùng nĩa chọt tôi một phát.
Mageia, a community fork of Mandriva Linux created in 2010 PCLinuxOS, a derivative of Mandriva, which grew from a group of packages into a community-spawned desktop distribution ROSA Linux, another former derivative of Mandriva, now developed independently openSUSE, a community distribution mainly sponsored by German company SUSE.
Mageia, một phân nhánh cộng đồng của Mandriva Linux bắt đầu từ 2010 PCLinuxOS, một phân nhánh của Mandriva, phát triển từ một nhóm các gói tin do ccoongj đồng tự phát triển và phân phối openSUSE một phân phối cộng đồng chủ yếu được tài trợ bởi Novel.
Situated in a valley of the Rolling Fork River, it had some of the best farmland in the area.
Nằm trong lưu vực Sông Rolling Fork, đó là một trong những nơi có đất canh tác tốt nhất vùng.
NTFS Streams were introduced in Windows NT 3.1, to enable Services for Macintosh (SFM) to store resource forks.
Các dòng NTFS được giới thiệu trong Windows NT 3.1, để kích hoạt Các dịch vụ cho Macintosh (SFM) nhằm lưu trữ các nhánh tài nguyên Macintosh.
And those are my heirloom students making heirloom sauce, with plastic forks, and we get it into the cafeteria, and we grow stuff and we feed our teachers.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
The free software community thrives on forked projects and will actively take the path of greater freedom.
Các cộng đồng phần mềm tự do phát triển mạnh về các dự án chia tách và sẽ tích cực đi theo con đường của tự do hơn.
And you use the same cup, same fork, same plate every day.
Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fork

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.