chiacchierone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiacchierone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiacchierone trong Tiếng Ý.

Từ chiacchierone trong Tiếng Ý có các nghĩa là ba hoa, bép xép, hay nói chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiacchierone

ba hoa

verb

Bravo, chiacchierone. Mantieni il segreto.
Đúng vậy, đồ ba hoa, bí mật chút.

bép xép

adjective

hay nói chuyện

adjective

Xem thêm ví dụ

INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Sono stata trattata molto bene dall'equipaggio, ho avuto un capitano piacevole e chiacchierone, e sarei rimasta volentieri per altre cinque settimane, anche di questo il capitano ha detto che era folle anche solo pensarlo.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Scusate, idioti chiacchieroni.
Xin lỗi, các cô nói lảm nhảm gì thế?
I veri cristiani non permettono che le opinioni di “inutili chiacchieroni e ingannatori della mente” guidino il loro modo di pensare e agire.
Tín đồ Đấng Christ chân chính không để cho những quan điểm “hư-không và phỉnh-dỗ” này hướng dẫn cách suy nghĩ và hành động của họ.
Continua a parlare, chiacchierone.
Cứ nói tiếp đi thằng nhiều chuyện.
E'biondo e... e'molto divertente ed e'un chiacchierone.
James, cậu ta tóc vàng, cậu ta rất thân thiện, và cậu ta nói rất nhiều.
Ricordati! Nessun gentiluomo vuole passare la serata con una chiacchierona.
Hãy nhớ không quý ông nào muốn ăn tối cùng 1 người gắt gỏng
Solitamente sei un chiacchierone, John.
Bình thường nói nhiều lắm cơ mà, John.
È spiritosa e molto chiacchierona.
Là người vui vẻ, nói nhiều.
Sei un chiacchierone nervoso.
Anh nói chuyện đầy vẻ lo lắng.
(b) Cosa intendevano dire alcuni chiamando Paolo “chiacchierone”?
b) Một số người ngụ ý nói gì khi bảo Phao-lô là “người già mép”?
Ho sentito che il paziente della 305 è un chiacchierone.
Bệnh nhân ở 305 có vẻ nói hơi nhiều nhỉ.
Bravo, chiacchierone. Mantieni il segreto.
Đúng vậy, đồ ba hoa, bí mật chút.
Non è un gran chiacchierone, eh?
Hắn không nói nhiều phải không?
In modo simile gli intellettuali greci accusarono erroneamente l’apostolo Paolo di essere un “chiacchierone”, o “raccattasemi”.
Tương tự như thế, những người trí thức Hy Lạp lầm lẫn cho rằng sứ đồ Phao-lô là “người già mép”, nghĩa đen là “con lượm hạt”.
Tyrese Gibson interpreta Roman Pearce, l'amico d'infanzia di Brian, chiacchierone e simpatico.
Tyrese Gibson trong vai Roman Pearce Bạn thời thơ ấu của Brian.
Non è diventato più chiacchierone.
Còn nói chuyện được với nhau là tốt rồi.
Non sei molto chiacchierone, no?
Không thích nói nhiều hả?
Paolo disse che a volte “è necessario chiudere la bocca” degli “inutili chiacchieroni . . . e ingannatori della mente” che ‘sovvertono intere case insegnando cose che non dovrebbero per amore di guadagno disonesto’.
Như Phao-lô có nói, đôi khi “phải bịt miệng” những kẻ “hay nói hư-không và phỉnh-dỗ”, những kẻ “vì mối lợi đáng bỉ mà dạy điều không nên dạy, và phá-đổ cả nhà người ta”.
Zitta tu, oca chiacchierona.
Im đi, đồ nhiều chuyện.
Il vecchio chiacchierone.
Ba hoa bá láp.
Alcuni filosofi volevano polemizzare con lui e dissero: “Che vuol dire questo chiacchierone?”
Có mấy nhà triết học muốn cãi lẽ với ông đã hỏi: “Người già mép nầy muốn nói gì đó?”
Non e'proprio un chiacchierone, eh?
Không hẳn là một người thích nói chuyện nhỉ?
10 Ci sono infatti molti uomini ribelli, inutili chiacchieroni e ingannatori, specialmente quelli che si attengono alla circoncisione.
10 Thật thế, có nhiều người phản nghịch, nói những chuyện vô bổ, lừa gạt, nhất là những người khăng khăng giữ phép cắt bì.
Blazek e'un chiacchierone e basta.
Blazek chém gió.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiacchierone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.