chi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chi trong Tiếng Ý.

Từ chi trong Tiếng Ý có các nghĩa là ai, ai nào, kẻ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chi

ai

pronoun

Non so chi ha scritto questa lettera.
Tôi không biết ai viết bức thư này.

ai nào

pronoun

E ora chi e'che sta facendo colpo su chi?
Giờ thì ai gây ấn tượng với ai nào?

kẻ nào

pronoun

E come al parco, non era facile distinguere chi era chi.
Giống như lúc nhỏ, rất khó để phân biệt người nào là quan, kẻ nào là giặc.

Xem thêm ví dụ

“Benché [chi parla con inganno] renda la sua voce benevola”, avverte la Bibbia, “non credergli”. — Proverbi 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Con chi comincio?
Ai trước nào?
Ehi, chi mi paghera'per essere venuto fin qui?
Thế ai sẽ trả công cho tôi đây?
In un'intervista con la rivista Shave, J-Dog ha spiegato che quando formarono il gruppo "chi era in sala al momento e suonava uno strumento è stato ammesso nel gruppo".
Trong buổi phỏng vấn với tạp chí Shave, J-Dog giải thích rằng "Bất kì ai có mặt và chơi nhạc cụ trong phòng lúc đó đều là thành viên của ban nhạc."
E sai chi li ha messi lì?
Và anh biết ai đưa chúng vào đó không?
Proteggete la famiglia dalle influenze deleterie (● Chi insegnerà ai vostri figli?
Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn?
Chi e'venuto a fare la spia alla mamma?
Ai chạy về mách mẹ thế?
2:1-3) Nei secoli successivi “la vera conoscenza” fu tutt’altro che abbondante, non solo per chi non sapeva nulla della Bibbia, ma anche per chi si professava cristiano.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
Chi ha avvolto le acque in un mantello?
Ai đã bọc nước trong áo mình?
A chi appartiene questa spada?
Chị nói kiếm này của...
So che [...] pregano che mi ricordi chi sono [...] perché io, come voi, sono un figlio di Dio; Ei mi mandò quaggiù.
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.
Può un bastone+ agitare chi lo impugna?
Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao?
Ti sei scordato con chi stai volando?
Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao?
Chi sarebbe stato?
Ai mà lại làm thế chứ?
Chi non conosce questo problema?!
Ai lại không biết về vấn đề này?!
Non ha importanza chi sono.
Tôi là ai không quan trọng.
Deuteronomio 18:10-13, per esempio, dice: “Non si deve trovare in te [...] alcuno che usi la divinazione, né praticante di magia né alcuno che cerchi presagi né stregone, né chi leghi altri con una malia né alcuno che consulti un medium spiritico né chi per mestiere predìca gli avvenimenti né alcuno che interroghi i morti”.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
Chi e'stato?
Ai đã làm chuyện đó?
32. (a) Chi sono oggi quelli che servono “come segni e come miracoli”?
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
Gesù disse forse che chi riceveva un regalo non sarebbe stato felice? — No, non disse questo.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
Chi perciò vuol essere amico del mondo si costituisce nemico di Dio”.
Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”.
Chi č stato tanto disattento?
Ai đã không cẩn thận như vậy?
Non voglio che chi gioca rimpianga il tempo trascorso a giocare, tempo che io li ho spinti a trascorrere giocando.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Chi non è minacciato oggi dal rischio sempre più alto di una guerra nucleare?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
Stavano facendo paragoni fra loro e discutevano su chi “sembrava essere il più grande”.
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.