chiedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiedere trong Tiếng Ý.

Từ chiedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chất vấn, hỏi, cầu xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiedere

chất vấn

verb

La Gestapo la cercò e le chiese spiegazioni.
Bọn Gestapo chất vấn muốn biết tại sao Erika không chịu nói.

hỏi

verb

Tom ha chiesto a Mary se si fidava di John.
Tom hỏi Mary liệu cô có tin tưởng John.

cầu xin

verb

Anche noi abbiamo la promessa che, se chiediamo, ci sarà dato.
Chúng ta cũng được hứa rằng nếu chúng ta cầu xin thì sẽ được ban cho.

Xem thêm ví dụ

Senz’altro saranno contenti di vedere che ti interessi abbastanza da chiedere alcune cose sul loro passato.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
potremo chiedere un riesame.
chúng tôi có thể đề nghị.
Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Secondo altre leggende Plogojowitz era ritornato a casa per chiedere del cibo al proprio figlio, che uccise brutalmente quando questi glielo rifiutò.
Trong truyền thuyết khác, người ta nói rằng Blagojevich đã quay trở lại ngôi nhà của mình và hỏi xin thức ăn từ con trai mình và, khi bị con trai mình từ chối, Blagojevich tàn nhẫn giết chết anh ta.
Dovrei chiedere dove hai preso questa roba?
Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra?
19 Quarto, possiamo chiedere l’aiuto dello spirito santo perché l’amore è un frutto dello spirito.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Ieoràm ordinò: “Prendi un cavaliere e mandalo loro incontro. Dovrà chiedere: ‘Venite in pace?’”
Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”.
Forse dovremmo dividerci. Chiedere in giro se qualcuno l'ha visto.
Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không?
Devi chiedere il mio permesso persino prima di respirare!
Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở.
Pensavano di poter adorare entrambi: propiziare Baal con i loro riti abominevoli e nel contempo chiedere il favore di Geova Dio.
Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.
Una sera un uomo anziano davvero di brutto aspetto giunse alla sua porta per chiedere se avevano posto per la notte.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Se gli anziani sono disponibili e amano la compagnia dei fratelli, sarà più facile per questi ultimi chiedere aiuto quando ne hanno bisogno; saranno anche più inclini ad aprirsi, esternando sentimenti e preoccupazioni.
Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu.
Poi potremmo chiedere: “Perché la realtà odierna è così diversa da ciò che Dio si era proposto?
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Se il denaro veniva prestato per motivi d’affari, si poteva chiedere un interesse.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Puoi chiedere ad ognuno degli studenti di preparare una breve lezione sull’opera del profeta Joseph Smith e come ci influenza oggi.
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào.
Per chiedere indicazioni.
Để hỏi đường
Puoi chiedere ad alcuni di loro di condividere i discorsi che hanno preparato.
Các anh chị em có thể yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những bài nói chuyện họ đã chuẩn bị.
Sono a disposizione con un click del mouse, o se volete, probabilmente potreste addirittura chiedere al muro uno di questi giorni, ovunque verranno nascoste le cose che ci raccontano tutte queste cose.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
o Chiedere loro di aiutarti a essere responsabile.
o Nhờ họ giúp đỡ anh/chị để trở nên có trách nhiệm.
Ma dovremmo almeno provare a chiedere...
Tt nhất chúng ta cũng nên hỏi.
Ma disse pure: “Continuate a chiedere, e vi sarà dato”.
Nhưng Chúa Giê-su cũng nói: “Hãy xin, sẽ được”.
Tutti noi in questa sala abbiamo imparato a parlare e a camminare non perché ci è stato insegnato, ma interagendo con il mondo, ottenendo qualcosa in risposta alla nostra capacità di chiedere o alla nostra capacità di alzarci e ottenerla.
Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó.
Sono disposti a chiedere scusa e a chiedere perdono se hanno ferito la persona amata.
Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương.
Quando le mie energie terminarono, iniziai a chiedere freneticamente aiuto a gran voce.
Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.