chiedersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiedersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiedersi trong Tiếng Ý.

Từ chiedersi trong Tiếng Ý có nghĩa là tự hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiedersi

tự hỏi

verb

I duemila giovani guerrieri non avevano bisogno di chiedersi in cosa credessero i loro genitori.
Các chiến sĩ trẻ tuổi không cần phải tự hỏi cha mẹ của họ tin điều gì.

Xem thêm ví dụ

Nel prendere la propria decisione, i genitori non devono trascurare di chiedersi cosa pensa Geova di quello che stanno facendo.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
D’altra parte, se cominciano a chiedersi quando tratterete il soggetto, potete essere sicuri che l’introduzione è troppo lunga.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
Lo vedete, si gira intorno, sembra chiedersi: "dove sono?" e poi va dritto verso quel buco e scappa.
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
Per rispondere a domande come questa bisogna chiedersi "Che cosa potrebbe significare questo per il mio cervello?"
Khi bạn muốn trả lời câu hỏi kiểu thế này, bạn cần hỏi, vậy, điều này có nghĩa gì với bộ não của bạn?
Potrebbero addirittura chiedersi: “Che devo fare per essere salvato?”
Có thể họ thắc mắc: “Tôi phải làm gì để được cứu?”.
Alcuni dei nostri cari membri lottano per anni nel chiedersi se debbano o no separarsi dalla Chiesa.
Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không.
(Romani 5:12) È solo normale chiedersi se la morte sia la fine di tutto.
(Rô-ma 5:12) Thông thường thì chúng ta tự hỏi không biết sự chết có chấm dứt mọi sự hay không.
Perciò, a volte, anche il popolo di Geova può essere spinto a chiedersi: ‘Perché Geova guarda quelli che agiscono slealmente?
Bởi vậy, đôi khi ngay cả dân sự của Đức Giê-hô-va có thể cảm thấy như đang hỏi: «Sao Đức Giê-hô-va nhìn-xem kẻ làm sự dối-trá, khi kẻ dữ nuốt người công-bình hơn nó, sao Ngài nín lặng đi?»
Quindi viene di nuovo da chiedersi: ‘Chi mandò Gesù?
Một lần nữa chúng ta có thể tự hỏi: “Ai đã phái Chúa Giê-su đến?
Ci sono molte nuove tecniche di imaging che vengono proposte, alcune anche da me, ma visto il recente successo dell'RMF, prima bisognerebbe chiedersi: siamo giunti al termine di questa tecnologia?
Có rất nhiều kỹ thuật hình ảnh mới được kiến nghị, trong đó có kiến nghị của tôi Nhưng với thành công của MRI thời gian gần đây Trước tiên, ta phải đặt câu hỏi: liệu công nghệ này đã cùng đường?
14 Gli anziani vorranno fare un autoesame anche sotto un altro aspetto e chiedersi: ‘Sono ragionevole in ciò che mi aspetto dagli altri?’
14 Các trưởng lão có lẽ nên tự kiểm điểm về một vấn đề khác nữa: ‘Tôi có tỏ ra thăng bằng trong những gì tôi chờ đợi người khác phải làm không?’
Con il passare del tempo Fernando aveva iniziato a chiedersi se sarebbe mai stato nominato anziano.
Thời gian dần trôi, anh bắt đầu băn khoăn không biết đến bao giờ mình sẽ được bổ nhiệm làm trưởng lão.
(Matteo 5:3) Dato che la condizione spirituale influisce sulla salute e sulla felicità, è ragionevole chiedersi: ‘Dove posso trovare una guida spirituale fidata?
(Ma-thi-ơ 5:3, Bản Diễn Ý) Vì sức khỏe và hạnh phúc bạn chịu ảnh hưởng của tình trạng tâm linh, thật hợp lý để hỏi: “Tôi có thể tìm được ở đâu sự hướng dẫn đáng tin cậy về vấn đề tâm linh?
Capisco che a volte alcuni possono chiedersi perché partecipano alle riunioni della Chiesa, o perché sia così importante leggere regolarmente le Scritture, o pregare il Padre celeste quotidianamente.
Tôi hiểu rằng đôi khi, một số người có thể tự hỏi tại sao họ tham dự các buổi họp Giáo Hội hoặc tại sao việc đọc thánh thư thường xuyên hoặc cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng hằng ngày lại quan trọng như vậy.
E' solo quando una spiegazione è buona che ha senso chiedersi se è testabile.
Và nó chỉ là một lí giải đúng khi nó thậm chí có ý nghĩa dù nó được thử nghiệm
15 Un cristiano è un seguace di Cristo, perciò ognuno di noi dovrebbe chiedersi: Fino a che punto imito l’atteggiamento e la condotta di Gesù nei confronti dei poveri, degli afflitti, dei miseri?
15 Một tín đồ đấng Christ là người đi theo Giê-su, vậy mỗi người chúng ta có thể tự hỏi: Tôi bắt chước đến mức nào thái độ và hành động của Giê-su đối với người nghèo, khốn khó và bất hạnh?
Alcuni, però, potrebbero chiedersi come si può tener fede alla propria dedicazione a Geova e che parte ha lo spirito santo in questo.
Dù vậy, một số người thắc mắc làm sao chúng ta có thể sống xứng đáng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va, và thánh linh có ảnh hưởng thế nào.
Ma dopo essere stata là per un po' e avendo visto tutte le cose strabilianti che sono successe, si comincia a chiedersi quali credenze siano operative nel mondo e determinino come succede quello che succede.
sẽ cho rằng đây là mê tính. Nhưng sau khi ở đó một thời gian và trông thấy những điều ngạc nhiên xảy ra bạn sẽ chất vấn rằng thật ra những đức tin nào đang có tác dụng trên thế giới quyết định mọi việc xảy ra như thế nào
Tali passi confermano soltanto che quando si esamina un qualsiasi versetto che si dice sostenga la Trinità occorre chiedersi: L’interpretazione è in armonia con il coerente insegnamento dell’intera Bibbia, cioè che solo Geova Dio è il Supremo?
Những đoạn văn như thế chỉ cho thấy rằng khi xem xét một câu được gán cho là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi thì một người phải tự hỏi: Cách giải nghĩa này có hòa hợp với sự dạy dỗ đồng nhất của toàn Kinh-thánh không—sự dạy dỗ rằng chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao?
In quali situazioni alcuni potrebbero chiedersi se Dio nota davvero le loro sofferenze?
Những hoàn cảnh nào có thể khiến một số người tự hỏi Đức Chúa Trời có quan tâm đến đau khổ của mình không?
L’elezione di Netanyahu, cui si era fatta tanta pubblicità, aveva indotto molti a chiedersi se la pace in Medio Oriente poteva essere qualcosa di più di un sogno.
Việc trúng cử được công bố rầm rộ của ông Netanyahu khiến nhiều người tự hỏi rằng có thể nào nền hòa bình tại Trung Đông trở thành sự thật hay không.
Di fronte a un episodio del genere, perché non chiedersi: ‘Questa notizia si basa sui fatti?
Khi đọc hay nghe những tin như thế, bạn nên tự hỏi: “Tin đó có cơ sở không?
Eppure, è inevitabile chiedersi: La vita ha veramente senso?
Dù sao đi nữa, chúng ta vẫn không thể nào tránh khỏi tự hỏi: Đời sống có ý nghĩa thật sự không?
Se sorge un dubbio e non sono state pubblicate istruzioni al riguardo, ogni proclamatore può chiedersi: ‘Questo tempo è stato impiegato nel ministero?
Nếu rơi vào trường hợp mà chưa có sự hướng dẫn trong ấn phẩm nào, mỗi người công bố có thể suy xét: Thời gian ấy có được dùng cho thánh chức không?
Chi è incline a dare la colpa a Geova per certe situazioni spiacevoli farebbe bene a chiedersi: Do a Dio il merito delle cose buone che ho?
Những kẻ có khuynh hướng trách Đức Giê-hô-va vì cớ những nghịch cảnh nên tự hỏi: Tôi có biết ơn Đức Chúa Trời về những điều tốt đẹp mà tôi vui hưởng chăng?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiedersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.