chocolate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chocolate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chocolate trong Tiếng Anh.

Từ chocolate trong Tiếng Anh có các nghĩa là sôcôla, socola, sô-cô-la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chocolate

sôcôla

nounNoun;Adjectiveadjective (food made from ground roasted cocoa beans)

Don't you even think of eating my chocolate!
Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe!

socola

nounNoun;Adjectiveadjective (food made from ground roasted cocoa beans)

I think I've got some chocolate chip cookie dough in the fridge.
Tôi nghĩ tôi có vài cái bánh cookie socola trong tủ lạnh.

sô-cô-la

nounNoun;Adjectiveadjective (food made from ground roasted cocoa beans)

He bought some chocolate for her.
Anh ta đã mua cho ấy sô cô la.

Xem thêm ví dụ

Hot chocolate.
Sôcôla nóng.
While Mississippi mud pie was originally associated with Southern United States cuisine, the dish has gained somewhat of an international reputation, owing in large part to the sheer amount of chocolate in each serving.
Dù bánh Mississippi mud pie ban đầi có liên quan đến ẩm thực Nam Hoa Kỳ, món này lại có tiếng tăm quốc tế, phần lớn nhờ số lượng tuyệt đối sô cô la trong mỗi khẩu phần bánh.
Foods often associated with Switzerland include particular types of cheese and milk chocolate.
Thực phẩm thường gắn liền với Thụy Sĩ bao gồm pho mát và la.
Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).
Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
Excited by the potential of milk chocolate, which at that time was a luxury product, Hershey was determined to develop a formula for milk chocolate and market and sell it to the American public.
Kích thích bởi tiềm năng của sô-cô-la sữa, mà thời bấy giờ, đó là một sản phẩm sang trọng, Hershey đã quyết định phát triển một công thức sô-cô-la sữa để đưa vào thị trường Mỹ.
Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
In 1996, the company launched its Chocolate Zero, claiming to be the world's first sugarless chocolate.
Năm 1996, công ty cho ra mắt Chocolate Zero, được cho là sô-cô-la không đường đầu tiên trên thế giới.
The coat of the Tri-Colour Dutch is white in the same places as a Dutch rabbit, but the coloured portions of the coat are a mix of orange with either black, blue or chocolate.
Thỏ có màu trắng trong cùng một vị trí như một con thỏ Hà Lan nhưng các bộ phận màu nên là một sự pha trộn của màu cam với hai màu đen, màu xanh hoặc chocolate.
She looked up, saw the fire in his chocolate eyes, and made her decision.
Cô nhìn lên, nhìn thấy ngọn lửa trong đôi mắt nâu của anh, và quyết định.
Which is why I believe I can lure her away with these chocolates.
Đó là lý do tại sao tôi tin là có thể thu hút cô ta bằng mấy thanh socola này.
So, in my happiness, I began to announce this to my friends and partners at work, who in turn asked me for chocolates to celebrate the birth of my little one.
Vậy nên, tôi vui mừng thông báo điều này cho bạn vè và những cộng sự viên ở sở làm, đổi lại họ đòi tôi phải tặng kẹo sô cô la để ăn mừng ngày sinh của con gái tôi.
You might want to get some chocolate in.
Có lẽ bạn thích thanh sô cô la,
Would you like some hot chocolate?
Con muốn uống không?
He doesn't remember if he stole my chocolate bar, but he remembers the year of release for every song on my iPod, conversations we had when he was four, weeing on my arm on the first ever episode of Teletubbies, and Lady Gaga's birthday.
Em không nhớ liệu em có xoáy thanh kẹo sô- - la của tôi không, nhưng em lại nhớ năm phát hành của từng bài hát trên iPod của tôi, các cuộc nói chuyện giữa chúng tôi từ em mới bốn tuổi, tè lên tay của tôi vào ngày Teletubbies lên sóng tập đầu tiên, và sinh nhật của Lady Gaga.
Right, who do you have to screw around here to get a cup of tea and a chocolate biscuit?
Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ?
Do you like chocolates?
Muốn ít kẹo ngọt không?
You make the most wonderful chocolate.
Cô là người làm món chocolate tuyệt vời nhất.
Chocolate gives me energy.
Sôcôla cho em năng lượng.
Her third single, "Style", was used as the second ending theme song for the anime series Soul Eater and her fourth single "Make Up" is used in the ONA Chocolate Underground from UK's miniseries Bootleg with one of its b-sides, "Kirari", as an insert song.
Đĩa đơn thứ hai của Nishino đã được gọi là "Glowly Days". Đĩa đơn thứ ba, "Style", được sử dụng làm bài hát chủ đề kết thúc cho loạt phim hoạt hình Soul Eater và đĩa đơn thứ tư "Make Up" được sử dụng trong ONA Chocolate Underground từ miniseries của Vương quốc Anh Bootleg với một trong các B-sides của nó, "Kirari", như một bài hát trong phim.
3D printing is becoming popular in the customisable gifts industry, with products such as personalized models of art and dolls, in many shapes: in metal or plastic, or as consumable art, such as 3D printed chocolate.
In 3D đang trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp quà tặng có thể tùy biến, với các sản phẩm như mô hình nghệ thuật và búp bê được cá nhân hóa, trong nhiều hình dạng: bằng kim loại hoặc nhựa, hoặc là nghệ thuật tiêu hao, chẳng hạn như sô cô la in 3D.
On 15–16 December 2014, a lone gunman, Man Haron Monis, held hostage 17 customers and employees of a Lindt chocolate café located at Martin Place in Sydney, Australia.
Vào ngày 15–16 tháng 12 năm 2014, một tay súng (hành động một mình) có tên là Man Haron Monis, bắt giữ 17 khách hàng và nhân viên quán cà phê sô-cô-la Lindt trên đường Martin Place ở Sydney, Australia làm con tin.
It can also be eaten as a warm breakfast cereal similar to farina with a chocolate or nutty flavor.
Nó cũng có thể dùng để ăn như là loại thức ăn nóng từ bột cho bữa sáng tương tự như farina với hương vị sôcôlat hay mùi vị của quả phỉ.
Sachertorte (German pronunciation: (listen)) is a specific type of chocolate cake, or torte, invented by Austrian Franz Sacher in 1832 for Prince Wenzel von Metternich in Vienna, Austria.
Sachertorte (phát âm tiếng Đức: ( nghe)) là một loại bánh ngọt sô cô la đặc biệt, sáng chế bởi người Áo Franz Sacher vào năm 1832 cho Hoàng tử Wenzel von Metternich ở Vienna, Áo Nó là một trong những đặc sản ẩm thực Vienna nổi tiếng nhất.
"Stand My Ground" was later to be promoted on the trailer for the film Blood and Chocolate.
Stand My Ground được sử dụng để quảng cáo cho bộ phim Blood and Chocolate.
There, he could obtain the large supplies of fresh milk needed to perfect and produce fine milk chocolate.
Ở đó, ông có thể có được nguồn cung sữa tươi cần thiết để hoàn thiện và sản xuất sô-cô-la sữa có chất lượng hảo hạng nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chocolate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.