ซึ่งอ่านไม่ออก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ซึ่งอ่านไม่ออก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ซึ่งอ่านไม่ออก trong Tiếng Thái.

Từ ซึ่งอ่านไม่ออก trong Tiếng Thái có các nghĩa là khó đọc, không đọc được, khó đoán, khó hiểu, không thể đọc được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ซึ่งอ่านไม่ออก

khó đọc

(illegible)

không đọc được

(illegible)

khó đoán

khó hiểu

không thể đọc được

(unreadable)

Xem thêm ví dụ

4 แม้ จะ มี ตาราง เวลา ที่ เต็มเหยียด คุณ ตาม ทัน กับ การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล ประจํา สัปดาห์ ตาม ที่ มี แจ้ง ไว้ ใน กําหนดการ โรงเรียน การ รับใช้ ตาม ระบอบ ของ พระเจ้า ไหม?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
เขาสามารถอ่านนิยายเล่มหรือสองเล่มในวันเดียว
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
คุณอ่านสิ่งนี้ได้หรือไม่
Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không?
ในปีนั้นเอง สิ่งที่ผมได้ทํามาก คืออ่านผลสํารวจทุกประเภท หลังจากที่ได้อ่านข้อมูลพวกนี้
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
ต้อง ทํา อย่าง ไร จึง จะ มี เวลา สําหรับ การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล เป็น ประจํา?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
ไม่ ใช่ เรื่อง ผิด ปกติ ที่ ผู้ อ่าน ซึ่ง จริง ใจ จะ แสดง ความ หยั่ง รู้ ค่า อย่าง น่า อบอุ่น ใจ เช่น นั้น หลัง จาก อ่าน วารสาร เหล่า นี้ เพียง ชั่ว เวลา สั้น ๆ.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
(มัดธาย 16:16) และ คุณ อาจ ค้น ดู มาก เท่า ไร ก็ ตาม คุณ จะ อ่าน ไม่ พบ เลย ว่า พระ เยซู อ้าง ตัว เป็น พระเจ้า.
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
ดัง นั้น เขา จึง ค้น หา หนังสือ นั้น และ เมื่อ ได้ พบ แล้ว จึง ให้ ลูก ชาย เอา ไป อ่าน.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
ความ รัก ที่ เรา มี ต่อ พระ ยะโฮวา เป็น แรง กระตุ้น ที่ ใส สะอาด ที่ สุด ใน การ อ่าน พระ คํา ของ พระองค์.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
ถาม เจ้าของ บ้าน ถึง ความ รู้สึก ที่ เขา มี ต่อ สิ่ง ที่ คุณ อ่าน.
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
การ อ่าน พระ คํา นั้น ทํา ให้ จิตใจ และ หัวใจ เรา เปิด รับ ความ คิด และ พระ ประสงค์ ของ พระ ยะโฮวา และ การ เข้าใจ ชัด แจ้ง ใน สิ่ง เหล่า นี้ ทํา ให้ ชีวิต เรา มี ความ หมาย.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
5 เรา ได้ อ่าน เรื่อง ที่ เปาโล “ได้ รับ จาก องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า” เกี่ยว กับ พิธี อนุสรณ์.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
ใน ราย ชื่อ ที่ อา มาราห์ อักษร ภาพ ที่ อ่าน ว่า “ยาห์เว ใน โชซู” มี ลักษณะ คล้าย กัน กับ อักษร ภาพ ที่ ใช้ แทน ดินแดน อื่น ๆ ของ โชซู ซึ่ง เชื่อ กัน ว่า ได้ แก่ เซอีร และ ลาบาน.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
6 ใน งาน สังสรรค์ คริสเตียน อาจ คุย กัน ใน เรื่อง ต่าง ๆ, อ่าน ออก เสียง เรื่อง บาง เรื่อง, หรือ เล่า ประสบการณ์ ที่ น่า สนใจ.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
การ อ่าน สัมพันธ์ กัน อย่าง ใกล้ ชิด กับ การ รู้ จัก คํา ที่ อ่าน.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
เมื่อ อ่าน ข้อ คัมภีร์ จง ทํา ให้ เป็น นิสัย ที่ จะ เน้น คํา ต่าง ๆ ซึ่ง สนับสนุน การ หา เหตุ ผล ของ คุณ โดย ตรง.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปรตุเกส.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
* ให้นักเรียนอ่านให้กันฟัง
* Bảo các học viên đọc cho nhau nghe.
อ่าน พระ คัมภีร์ กับ ลูก:
Đọc cho bé:
อีก ครั้ง หนึ่ง สิ่ง ที่ ผม อ่าน ใน คัมภีร์ ไบเบิล ได้ ช่วย ผม.
Một lần nữa, những điều đọc được trong Kinh Thánh đã giúp đỡ tôi.
จาก นั้น สาวก ยาโกโบ อ่าน ข้อ ความ ตอน หนึ่ง จาก พระ คัมภีร์ ที่ ช่วย ให้ ที่ ประชุม ทั้ง สิ้น สังเกต เข้าใจ พระทัย ประสงค์ ของ พระ ยะโฮวา ใน เรื่อง นี้.—กิจการ 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
และดั่งวันอาทิตย์อื่นๆ เราเริ่มอ่านความลับให้กันและกันฟัง"
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
หลัง จาก ที่ ฉัน เปิด ข้อ คัมภีร์ ที่ หนุน ใจ อ่าน ให้ เธอ ฟัง หลาย ข้อ เธอ ก็ ตอบรับ การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล ทันที.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
ผู้ ฟัง ได้ รับ การ สนับสนุน ให้ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ถี่ถ้วน ใช้ เวลา นึก ภาพ เรื่อง ราว ใน พระ คัมภีร์ และ เชื่อม โยง จุด ใหม่ ๆ เข้า กับ สิ่ง ที่ ได้ เรียน รู้ แล้ว.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
ถ้ามองจากมุมนี้ เรื่องราวพวกเขาจะกลายเป็นเรื่องของการอ่าน
Nhìn từ góc độ này, câu chuyện của họ trở thành truyện để đọc.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ซึ่งอ่านไม่ออก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.