ซุปเปอร์มาร์เก็ต trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ซุปเปอร์มาร์เก็ต trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ซุปเปอร์มาร์เก็ต trong Tiếng Thái.

Từ ซุปเปอร์มาร์เก็ต trong Tiếng Thái có nghĩa là siêu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ซุปเปอร์มาร์เก็ต

siêu thị

noun

ชุดนี้เป็นชุดที่ผมใส่ตอนถ่ายทํางาน ซุปเปอร์มาร์เก็ต
Đây là trang phục tôi mặc khi tôi thực hiện bức ảnh siêu thị.

Xem thêm ví dụ

ฉันไปที่ซุปเปอร์มาร์เก็ต และพบว่าอาหารของฉันทั้งหมดถูกบรรจุอยู่ในพลาสติก
Tôi đi siêu thị, và tất cả đồ ăn của tôi đều được đóng gói trong các bao bì bằng nhựa.
หรือเช่นเมื่อคุณเข้าร้านซุปเปอร์มาร์เก็ต แล้วยืนอยู่หน้าชั้นวางสินค้าขนาดใหญ่ ที่มีกระดาษชําระหลายประเภท คุณก็ต้องหยิบโทรศัพท์มือถือเปิดอินเตอร์เนต และไปหาข้อมูลในเวบไซต์เพื่อจะตัดสินใจว่า กระดาษชําระอันไหน ที่เป็นมิตรต่อสิ่งแวดล้อมมากที่สุด แล้วจึงซื้อ
Hoặc khi bạn đến siêu thị và đứng trước một gian hàng lớn với nhiều loại giấy vệ sinh khác nhau, bạn không lấy điện thoại ra, mở trình duyệt web, và vào một trang web nào đó để quyết định nên mua loại giấy vệ sinh nào là tốt nhất cho môi trường sinh thái?
ดังนั้นในอนาคต เมื่อกล้องระดับเฟมโตวินาทีนี้ เข้าไปอยู่ในมือถือของคุณ คุณอาจจะไปที่ซุปเปอร์มาร์เก็ต และตรวจสอบว่าผลไม้นั้นสุกหรือยัง โดยไม่ต้องแตะมัน
Trong tương lai, khi những máy ảnh cao tần tích hợp trong máy ảnh điện thoại, bạn có thể đi siêu thị và kiểm tra hoa quả đã chín hay chưa mà không cần chạm vào chúng.
และมันไม่ใช่แค่กระแสน้ําพลาสติกเท่านั้นที่ฉันเป็นห่วง แต่เป็นกระแสไหลวนของพลาสติกในซุปเปอร์มาร์เก็ต
Và cũng không phải tôi chỉ lo lắng về riêng những vòng xoáy phế thải nhựa mà còn là "vòng xoáy nhựa" trong các siêu thị.
อีกที่คือที่ซุปเปอร์มาร์เก็ต ผมประหลาดใจมาก
Đặc biệt là lối đi ở gian sản phẩm lau chùi.
ชุดนี้เป็นชุดที่ผมใส่ตอนถ่ายทํางาน ซุปเปอร์มาร์เก็ต
Đây là trang phục tôi mặc khi tôi thực hiện bức ảnh siêu thị.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ซุปเปอร์มาร์เก็ต trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.