ช่วงเวลา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ช่วงเวลา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ช่วงเวลา trong Tiếng Thái.

Từ ช่วงเวลา trong Tiếng Thái có nghĩa là ช่วงเวลา. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ช่วงเวลา

ช่วงเวลา

Xem thêm ví dụ

บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้
Với hai con tôi hiện nay
19 ครั้น ถึง เวลา ไซรัส แห่ง เปอร์เซีย ก็ มี ชัย เหนือ บาบูโลน อย่าง ที่ ได้ พยากรณ์ ไว้.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
ช่วงเวลาเหล่านั้นคือตอนนี้ และมันก็กําลังนับถอยหลังลงไปเรื่อยๆ และช่วงเวลาเหล่านั้นมันกําลังเคลื่อนไปอย่างรวดเร็ว
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
เพื่อ จะ มี เวลา พอ สําหรับ กิจกรรม ตาม ระบอบ ของ พระเจ้า เรา จําเป็น ต้อง รู้ แน่ ถึง สิ่ง ที่ ทํา ให้ เปลือง เวลา และ ทํา ให้ มัน มี น้อย ลง.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
ต้อง ทํา อย่าง ไร จึง จะ มี เวลา สําหรับ การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล เป็น ประจํา?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
การ เปิด เผย เวลา ที่ พระ มาซีฮา เสด็จ มา
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
และสิ่งหนึ่งที่ผมค้นพบในช่วงเวลาสั้นๆที่นี่ คือ TED มีความเป็นอัตลักษณ์
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
เป็น เวลา ราว ๆ 2,000 ปี มา แล้ว ที่ ผู้ คน สนใจ เรื่อง การ ประสูติ ของ พระ เยซู กัน มาก.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
ยัง ไม่ ถึง เวลา ที่ คริสเตียน ปลอม ซึ่ง เป็น เหมือน วัชพืช จะ ถูก แยก ออก จาก คริสเตียน แท้ ที่ เป็น เหมือน ข้าว สาลี.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
ฟังนะโอลิเวอร์ บางทีคุณควรให้เวลาสัก2-3 ชั่วโมง
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
บางครั้งต้องใช้เวลาหลายชั่วโมง
Và điều này đã diễn ra trong vài giờ.
8 ฮิศคียาห์ เชิญ ประชาชน ทั้ง หมด ใน อาณาจักร ยูดาห์ มา ร่วม ฉลอง ปัศคา ครั้ง ใหญ่. หลัง จาก ฉลอง ปัศคา แล้ว ประชาชน ก็ ฉลอง เทศกาล กิน ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ ซึ่ง กิน เวลา นาน เจ็ด วัน.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
17 ขณะ ที่ เวลา ล่วง เลย ไป คุณ จะ พบ ว่า คุณ ไม่ สามารถ ทํา ทุก สิ่ง ได้ อย่าง ที่ เคย ทํา หรือ ต้องการ ทํา.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
9 ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ ได้ รับ การ ดล ใจ ให้ กล่าว เทียบ การ ดํารง อยู่ ของ มนุษย์ ใน ช่วง หนึ่ง พัน ปี ว่า เท่า กับ ประสบการณ์ ใน ชั่ว เวลา ที่ สั้น มาก ของ พระ ผู้ สร้าง องค์ ถาวร.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
พระเจ้า ของ เรา ผู้ ทรง เพียบ พร้อม ด้วย ความ ยุติธรรม และ ความ รัก จะ ไม่ ทรง ปล่อย ให้ สภาพ ดัง กล่าว ดําเนิน ไป อย่าง ไม่ มี เวลา กําหนด.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
กิจการ งาน ประกาศ เรื่อง ราชอาณาจักร ของ เรา ให้ หลักฐาน เพิ่ม เติม อย่าง ไร ว่า เรา กําลัง อยู่ ใน เวลา อวสาน?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
ตรวจ สอบ เวลา, สถาน ที่, และ สภาพการณ์ แวด ล้อม ของ ข้อ ความ.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
ฉะนั้น คํา หนุน ใจ ใน ตอน ท้าย สุด ที่ เปาโล ให้ แก่ ชาว โกรินโธ จึง เหมาะ อย่าง ยิ่ง สําหรับ ทุก วัน นี้ เช่น เดียว กับ เมื่อ สอง พัน ปี ที่ แล้ว ที่ ว่า “เหตุ ฉะนั้น พี่ น้อง ทั้ง หลาย ที่ รัก ของ ข้าพเจ้า, ท่าน ทั้ง หลาย จง ตั้ง มั่นคง อยู่, อย่า สะเทือน สะท้าน จง กระทํา การ ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า ให้ บริบูรณ์ ทุก เวลา. ด้วย ว่า ท่าน ทั้ง หลาย รู้ ว่า, โดย องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า นั้น การ ของ ท่าน จะ ไร้ ประโยชน์ ก็ หา มิ ได้.”—1 โกรินโธ 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
กระนั้น เรา นึก ถึง เป้าหมาย ฝ่าย วิญญาณ ตลอด เวลา และ เมื่อ อายุ 25 ปี ผม ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง เป็น ผู้ รับใช้ ประชาคม ผู้ ดู แล ผู้ เป็น ประธาน ใน ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
พระ ธรรม สุภาษิต บท 14 ข้อ 1 ถึง 11 แสดง ให้ เห็น ว่า โดย การ ยอม ให้ สติ ปัญญา ชี้ นํา คํา พูด และ การ กระทํา ของ เรา เรา จะ มี ความ รุ่งเรือง และ ความ มั่นคง ใน ระดับ หนึ่ง ได้ แม้ แต่ ใน เวลา นี้.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
เวลา นี้ มาก กว่า 3,000 ภาษา เป็น อุปสรรค ต่อ ความ เข้าใจ และ ศาสนา เท็จ นับ ร้อย ๆ ทํา ให้ มนุษย์ สับสน.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
ปกติ แล้ว เรา ใช้ เวลา นาน ขนาด ไหน ถึง จะ ให้ อภัย กัน?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ช่วงเวลา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.