chybný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chybný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chybný trong Tiếng Séc.
Từ chybný trong Tiếng Séc có các nghĩa là không đúng, sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chybný
không đúngadjective Je možné, že jste poskytli chybné autentizační detaily nebo jste je vůbec neposkytli Có lẽ bạn đã cung cấp chi tiết xác thực không đúng, hoặc chưa cung cấp gì |
saiadjective verb Ale my už víme, že to byla chybná volba. Nhưng giờ chúng ta biết đó là một lựa chọn sai lầm. |
Xem thêm ví dụ
Argumentum ad populum je chybná argumentace, podle které je výrok pravdivý, pokud hodně nebo většina lidí věří, že je pravdivý. Trong lý thuyết lập luận, một argumentum ad populum (tiếng Latinh: lập luận kêu gọi đám đông) là một lập luận kết luận rằng, một đề xuất là đúng vì nhiều hoặc hầu hết mọi người tin vào nó: "Nếu nhiều người tin như vậy, nó là như vậy." |
Váš teorém je chybný. Định lý của cậu là sai. |
„Poďte a vizte“ bylo Spasitelovo vyzvání pro ty, kteří si přáli dovědět se o Něm více.15 Když je pozvete na nedělní shromáždění nebo na církevní společenskou akci nebo na projekt služby, pomůže jim to rozptýlit chybné představy a návštěvníci se budou mezi námi cítit lépe. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
14 Bylo by chybné dospět k závěru, že křest sám o sobě je zárukou záchrany. 14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi. |
Chyba ve čtení-pravděpodobně chybné heslo Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng |
není chybného kroku, který by otec neodpustil milovanému synovi. Sẽ chẳng có lỗi lầm nào có thể khiến người cha không tha thứ cho con trai yêu dấu của mình. |
CHYBA: Chybný příkaz WAIT LỖI: Lệnh WAIT không hợp lệ |
Myslím, že uvažovat tímto způsobem je chybné. Tôi nghĩ đó là hướng suy nghĩ sai lệch. |
Janabi pozoruje, že ti, kdo obhajují evoluci, „během let vytvořili a zase odložili mnoho chybných teorií, a vědci dosud nebyli schopni shodnout se na žádné z nich“. Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”. |
Soubor nelze načíst, protože obsahuje chybnou RTF syntaxi Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF |
Chybně zadaná podsíť Đặc tả mạng phụ không đúng |
Někdy jsme jezdili na mulách. Ty sice mají jistý krok, ale přesto jsme se nikdy nedívali do hloubky pod námi, kam bychom po jediném chybném kroku muly mohli spadnout. Đôi khi chúng tôi cưỡi la có chân vững chắc, nhưng không bao giờ chúng tôi nhìn xuống vực thẳm cạnh núi là nơi chúng tôi sẽ rớt xuống nếu con la trật chân. |
Chybné posouzení Marty může způsobit, že pravou podstatu této nádherné ženy vůbec nepochopíme. Việc đoán xét sai về Ma Thê có thể khiến cho chúng ta không biết được thiên tính của người phụ nữ tuyệt vời này. |
Místo abychom šli stále správným směrem, jsme nějakou chybnou představou odkláněni jiným směrem. Thay vì tuân theo một hướng đi kiên định, chúng ta đã bị một số ý tưởng sai lầm kéo đi sang hướng khác. |
Ale ta první Společnost, kterou založila, byla chybná. Nhưng cái công ty đầu tiên bà ấy lập lại thối nát. |
Uznává sice výhody tohoto výdobytku, ale varuje: „Člověk začne tím, že uvede nějaký údaj, ať faktický či chybný, a okamžitě do toho mohou být zasvěceny tisíce lidí.“ Trong khi nhìn nhận các điểm lợi của E-mail, ông cảnh cáo: “Lúc đầu, một người có thể kể ra một sự kiện hoặc một lời trình bày sai, rồi ngay lập tức có thể có đến hàng ngàn người biết đến điều đó”. |
Pokud váš nástroj pro rozhraní API umožňuje hromadné úpravy, kopírování, importování nebo exportování údajů o kampaních Google Ads do jiné platformy či naopak, musíte klienty informovat o případné nekompatibilitě platforem. Vyhnete se tím přenosu nekonzistentních nebo chybných údajů. Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất. |
Pokud se setkáte s e-maily, které jsou chybně označeny jako spam, obraťte se na svého administrátora. Nếu bạn thấy email bị đánh dấu nhầm là thư rác, hãy liên hệ với quản trị viên. |
Přidáním t kontrolních písmen k datům může RS kód detekovat libovolnou kombinaci až t chybných písmen či opravovat až ⌊t/2⌋ písmen. Bằng cách thêm vào t ký hiệu kiểm tra, mã RS có thể nhận ra không quá t ký hiệu lỗi và sửa không quá ⌊t/2⌋ ký hiệu lỗi. |
To znamená chybný design. Nó có nghĩa là một thiết kế chưa hoàn thiện. |
Proto se nedomnívejte, že štěstí je pro vás nedosažitelné — tento závěr by byl chybný. Vì thế, đừng nhầm lẫn cho rằng hạnh phúc nằm ngoài tầm tay của bạn. |
Možná, že jste chybně zadali umístění Có lẽ bạn đã gõ sai địa điểm |
Myslím, že Sean Hannity je z 99 procent politicky chybný, nicméně jeho emoční korektnost je překvapivě působivá, a to je důvod, proč ho lidé poslouchají. Bây giờ, tôi nghĩ rằng Sean Hannity là 99 phần trăm sai về mặt chính trị, nhưng sự đúng đắn về tình cảm của ông lại nổi bật một cách ấn tượng, và đó là lý do tại sao mọi người lắng nghe ông. |
Tento dokument byl vytvořen aplikací OpenOffice. org verze ' % # '. Tento filtr byl napsán pro verzi #. #. Načtení souboru může způsobit chybné chování aplikace nebo špatně zpracovaná data. Přejete si pokračovat v konverzi dokumentu? Tài liệu này được làm ra bởi OpenOffice. org phiên bản ' % # '. Bộ lọc này được viết cho phiên bản #. #. Đọc tập tin này có thể tạo ra hành xử lạ, sụp đổ hoặc hiển thị dữ liệu không chính xác. Bạn có muốn tiếp tục chuyển đổi tài liệu? |
Pokud je vaše klepnutí chybně detekováno jako přidržení, doporučujeme prodlevu prodloužit. Khi thấy mình vô tình chạm và giữ trong khi muốn nhấn, hãy cân nhắc chọn thời gian chờ dài hơn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chybný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.