pantalón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pantalón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantalón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pantalón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quần, quần lót dài, Quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pantalón

quần

noun (Prenda de vestir usada en la parte más inferior del cuerpo y que cubre ambas piernas por separado.)

Mis pantalones están muy sueltos porque he bajado mucho de peso.
quần của tôi rộng vì tôi sụt nhiều ký.

quần lót dài

noun (Prenda de vestir usada en la parte más inferior del cuerpo y que cubre ambas piernas por separado.)

Quizá sea por la manera como le quedan los pantalones.
Có lẽ đó là lý do tại sao anh ta dùng quần lót dài.

Quần

noun

Mis pantalones están muy sueltos porque he bajado mucho de peso.
quần của tôi rộng vì tôi sụt nhiều ký.

Xem thêm ví dụ

Además, sostiene mis pantalones.
Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt.
Ésos son mis pantalones...
Cái đó là của tôi mà.
Un esmoquin, o pantalones, o...
cà vạt đen, quần hay là..
Su culo queda genial en sus pantalones.
Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt.
Ahora necesito que te bajes los pantalones.
Giờ tôi cần anh cởi quần.
Y también quieres comprarle pantalones por valor de cientos de dólares.
Bạn muốn mua cho anh ấy một cái quần đùi trị giá hàng trăm đô.
Pero más tarde, en los hoteles y restaurantes, algunos que aún llevaban sus tarjetas de solapa vestían “camisetas sin mangas, pantalones vaqueros desgarrados, pantalones cortos inmodestos y [...] ropa estrafalaria indigna del pueblo de Dios”.
Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”.
Esas manos fuertes, arremetedoras, me apretaban contra su estómago y me obligaban a frotarme contra su pene, que parecía a punto de reventar sus pantalones.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
¿vestían camisas a cuadros y pantalones de mezclilla?
Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean?
Tropez, iba vestido con un pantalón azul.
Ổng có mặc quần xanh không?
¿Se supone que use una lavadora para las camisas y otra para los pantalones?
Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng không?
Queequeg hecho, sobre staving con poco más que el sombrero y las botas, le rogué así como pude, para acelerar su baño un poco, y sobre todo llegar a en sus pantalones tan pronto como sea posible.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
¡ Fuera de los sacos y poneos los pantalones!
Ra khỏi giường và lên đường!
Pero pasé meses montando el traje más Hellboy para pantalla con la mayor precisión que pude, desde las botas hasta la cinta a los pantalones y la mano derecha de la fatalidad.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Si uno se sienta mucho tiempo en verano con pantalones cortos, se va luego con una marca temporal de la historia en sus muslos.
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình
Una partida más y os dejaré sin pantalones.
Thêm một bàn nữa và tôi sẽ cho các bạn ra ngoài trời lạnh hết.
Si yo fuera un Gossip Girl en Sweet Valley con pantalones de viaje.
Mình sẽ tin là thế nếu mình là một Gossip Girl trên đồi Sweet Valley với những cái quần jean.
Tal vez te hace mucha ilusión poseer cierto equipo estereofónico, zapatos como los que llevan todos los demás jóvenes o simplemente unos nuevos pantalones vaqueros de marca.
Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu.
Comenzó vestir en la parte superior de ponerse su sombrero de castor, muy alto, por cierto, y entonces - aún sin sus pantalones - que cazaba las botas.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Los pantalones todavía son demasiado cortos.
Quần vẫn còn quá ngắn.
¿Por qué un hombre invisible debe ponerse pantalones?
Tôi đang tự hỏi sao một người vô hình lại phải mặc quần nhỉ?
Lleve el pantalón a la tintorería junto al café.
Mang quần áo đến tiệm Martinizing trước bữa tối.
Me quitaré los pantalones.
Được, anh đang cổi quần.
¡Oh, mis pantalones blancos! Eran nuevos.
Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới!
Pelo corto castaño oscuro, vestido con chaqueta verde del ejército y pantalón negro.
Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantalón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pantalón

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.