치즈 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 치즈 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 치즈 trong Tiếng Hàn.

Từ 치즈 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là pho mát, mát, phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 치즈

pho mát

noun

그런데, 제 하나님은 치즈빵위에 나타나실 필요가 없습니다.
Và, nhân tiện, Chúa không cần phải xuất hiện trên chiếc bánh mì pho mát.

mát

adjective

그런데, 제 하나님은 치즈빵위에 나타나실 필요가 없습니다.
Và, nhân tiện, Chúa không cần phải xuất hiện trên chiếc bánh mì pho mát.

phó

noun

유당이 함유된 식품으로는 우유, 아이스크림, 요구르트, 버터, 치즈 등이 있습니다.
Những thức ăn chứa đựng lactose gồm có sữa, kem, sữa chua, bơ và phó mát.

Xem thêm ví dụ

저도 치즈를 좋아해요!
Cháu thích phô mai!
올리브 열매, 블루 치즈, 순무, 매운 양념, 쓴 음식 등이 그러할 것입니다.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
자, 그 다음으로 세번째 분야가 있죠. 여러분들이 먹거리 거리를 걷다보면, 그리고 새로운 기술을 습득하거나, 계절마다 뭐가 자라는지 궁금해한다면, 지역 생산자를 돕기 위해서 여러분들이 자금을 쓰기를 원할 수 있습니다. 채소 뿐만 아니라, 육고기, 치즈, 맥주 등 뭐든지 간에 말이죠.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
고형 지방이 함유된 소시지, 고기, 버터, 케이크, 치즈, 쿠키와 같은 식품의 섭취량을 제한하십시오.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
계란 프라이와 프랑스식 빵과 치즈를 맛있게 먹으면서, 우리는 선교인 생활에 대해 더 많은 것을 알게 됩니다.
Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ.
이러한 음식들은 낮은 혈당 지수를 가지고 있고 달걀, 치즈, 고기같은 음식은 매우 낮은 혈당 지수를 포함합니다.
Những thức ăn này có chỉ số đường huyết thấp hơn, và những thức ăn như trứng, phô mai, thịt lại có chỉ số đường huyết thấp nhất.
아마도, 그는 생긴 것도, 느낌도, (아마도 맛도) 화산암 같은 빵과, 얘기하다 만 이야기만큼이나 별 볼 일 없는, 녹다가 만 치즈를 먹게 될 것이다.
Có lẽ cậu ta sẽ có bánh mì trông giống và sờ vào (và có lẽ còn nếm nữa) như đá nham thạch và phô mai tan chảy một nửa, hấp dẫn như những câu chuyện kể nửa chừng.
가스레인지를 중간 불로 두면 음식 표면을 태우지 않고도 음식을 충분히 익힐 수 있으므로, 그릴 치즈 샌드위치뿐 아니라 다른 음식 요리에도 더할 나위 없이 좋다.
Việc vặn bếp ở nhiệt độ lửa trung bình là hoàn hảo cho món phô mai nướng và nhiều món ăn khác vì nó cho phép thức ăn được nấu chín hoàn toàn mà không bị quá chín ở bên ngoài.
공동체가 운영하는 치즈 공장의 수레는 한 가족의 집 우유는 수거하지 않고 지나쳐 버렸는데, 그로 인해 그 가족은 유일한 소득원을 잃게 되었습니다.
Xe đẩy của xưởng làm phô mai trong vùng đi ngang qua nhà của một gia đình nhưng không vào lấy sữa của họ, vì thế họ bị mất nguồn thu nhập duy nhất.
오늘은 치즈 그만 드세요 보스
Tôi nghĩ hôm nay ngài ăn đủ rồi, sếp ạ.
당시에는 후대를 하는 일이 흔했기 때문에, 손님을 초대해서 빵, 야채, 치즈 커드, 말린 생선, 시원한 물로 상을 차린 간소한 식사를 함께 즐기곤 했습니다.
Tính hiếu khách là đặc điểm trong đời sống thời ấy, vì thế gia đình sẵn sàng chia sẻ với khách mời bữa ăn đơn giản gồm bánh mì, rau quả, sữa đông, cá khô và nước lạnh.
여러분에겐 흥미없는 일이지만 그것에 열광하는 사람도 많아요. 블루 치즈나 고수같은 거 말이죠.
Mọi người thích thú với rất nhiều thứ mà bạn có thể chẳng hứng thú gì như là phô mai xanh hoặc rau mùi.
언젠가 우리가 치즈와 초콜릿이 더 나은 의사결정에 도움을 준다고 말할 수 있다면, 저도 기억해 주세요.
Và nếu 1 ngày ta có thể nói rằng phô mai và chocolate giúp ta có những quyết định sáng suốt hơn, hãy nhớ đến tôi.
그런데도, 이 청남이 빵, 치즈, 빵 겉에 바를 버터 조금(똑똑한 청남이니까, 빵 안쪽에 바를 마요네즈도 약간) 등 재료를 제대로 다 준비했다고 가정한다.
Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút bơ trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ).
("우리가 갖고 있는 치즈의 긍정적인 것.")
(“Người bạn tuyệt vời trong phô mai của chúng ta”)
권력가들과 함께 치즈를 먹는 내 모습
Nhai pho-mát dày cùng các tai to mặt lớn.
그릴 치즈 샌드위치를 꼭 한 개만 만들어야 한다는 법은 없으며, 인내를 통해 가능해지는 온전함을 배우기에 너무 늦은 때란 결코 없다.
Có nhiều hơn một miếng bánh mì sandwich với phô mai nướng được làm ra, nhưng không bao giờ là quá muộn để học hỏi về sự hoàn hảo mà có thể đạt được qua lòng kiên nhẫn.
흔히 목자들에게 필요한 물건들 중에는, 빵이나 올리브나 말린 과일이나 치즈 같은 음식을 담은 가죽 가방, 보통 길이가 1미터이고 둥그런 한쪽에 납작하고 날카로운 돌을 박아 넣어 강력한 무기로 사용한 몽둥이, 작은 칼, 걷거나 산을 오를 때 몸을 지탱한 지팡이, 개인용 물주머니, 깊은 우물에서 물을 길을 때 두레박처럼 사용한 접히는 가죽 주머니, 무리에서 멀어지는 양이나 염소 근처에 돌을 던져서 겁을 주어 돌아오게 하거나 어슬렁거리는 야생 동물을 쫓아 버릴 때 쓴 무릿매, 심심할 때나 가축 떼를 진정시킬 때 불었던 갈대 피리가 있었습니다.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
우유나 치즈도 어떤 의미에서는 가공된 풀입니다. 젖소나 양과 염소는 대부분 풀을 먹고 살기 때문입니다.
Thậm chí theo một nghĩa nào đó, sữa và phó mát là cỏ biến dưỡng, vì là sản phẩm của bò, cừu và dê, những loài thường ăn cỏ.
내 고다 치즈를?
Pho-mát Hà Lan của ta?
그 곳에는 와인과 치즈 그리고 빨강 체크무늬 상보가 있었습니다-- 모두 로맨틱한 것들이었죠.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
이런 말들이 나왔을 때 저도 이런 생각을 했습니다. 왜냐하면 저희 연구가 치즈, 초콜릿과는 아무 연관이 없거든요.
Và tôi cũng nghĩ thế khi những điều này xuất hiện, vì nghiên cứu của chúng tôi chẳng liên quan đến phô mai và chocolate.
림버그, 당신의 치즈에 경의를 표합니다 그것은 이제 말라리아에 대항하기 위해 사용되고 있어요
Limburg, hãy tự hào về phô mát của anh, vì bây giờ nó được dùng để chống bệnh sốt rét.
“너희가 온전하게 되기까지 계속하여 인내하라.”( 교리와 성약 67:13) 그 분은 이 구절에서 완벽한 그릴 치즈 샌드위치를 만드는 것을 훨씬 넘어서는 완전함을 이야기하고 계신다.
Chúa đã phán: “Hãy tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào các ngươi được toàn hảo” (GLGƯ 67:13).
하지만 왜 우리같이 공감각이 없는 사람들도 '톡 쏘는 치즈'라던가 ́달콤한 사람'같은 비유를 이해하는 걸까요? 그것은 시각, 청각,
Vậy vì sao có những người không có cảm giác kèm, để hiểu nghĩa ẩn dụ chẳng hạn như " pho mát sắc nét " hoặc " người ngọt ngào "?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 치즈 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.