cinturón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinturón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinturón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cinturón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây lưng, thắt lưng, Dây thắt lưng, dây nịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinturón

dây lưng

noun (Accesorio de ropa, generalmente de cuero o tela gruesa, que se lleva alrededor de la cintura y se utiliza para sostener los pantalones y otros artículos de ropa.)

Llevo 6 en el revólver y 21 en el cinturón.
Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng.

thắt lưng

noun

Le quité este cuchillo del cinturón y le abrí el cuello.
Ta đã lấy con dao này từ trong thắt lưng của ổng và cắt cổ ổng.

Dây thắt lưng

noun

¿Qué función cumplía el cinturón en la armadura del soldado, y qué representa?
Dây thắt lưng đóng vai trò gì trong bộ binh giáp, và điều đó minh họa gì?

dây nịt

noun

Me sacaron el cinturón, mi cortaplumas y el reloj.
Họ lấy dây nịt, dao nhíp và đồng hồ của tôi.

Xem thêm ví dụ

Tienes un cinturón?
Có ai có thắt lưng không?
Este cinturón representa a la escuela y al maestro.
Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con.
¡ Cinturón!
Dây an toàn!
Ahora dame tu cinturón.
Bây giờ đưa dây súng đây!
Los numerosos cinturones y arneses de las modernas montañas. han resuelto en gran medida este problema, pero la posición siempre cambiante del pasajero puede dificultar determinar lo que debe atarse.
Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại.
O el hecho de que se abroche el cinturón cuando conduce no tendrá ningún efecto en su seguridad.
Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn.
Para cumplir los requisitos de exposición a radiofrecuencia de la FCC, solo se podrá llevar el dispositivo en el cuerpo si se usan clips para cinturón, carcasas u otros accesorios parecidos, que no contengan componentes metálicos, y siempre que mantengan el dispositivo, incluida la antena, al menos a 10 mm de distancia del cuerpo.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Llevo 6 en el revólver y 21 en el cinturón.
Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng.
Un balance deberá hacerse entre apoyar esta transición y proporcionar exportaciones a las economías de las regiones densamente pobladas en el Cinturón Central y en otras partes, mientras que buscan sus propias soluciones.
Một sự cân bằng cần phải được tính giữa hỗ trợ chuyển đổi này và cung cấp xuất khẩu sang các nền kinh tế của khu vực đông dân cư ở vành đai Trung ương và các nơi khác, khi họ tìm kiếm giải pháp riêng của họ.
No puedes poner un cinturón de Paco Rabanne en un Patou.
Anh không thể kết hợp thắt lưng Paco Rabanne với Patou được.
Debido a su ubicación en el Cinturón de Fuego del Pacífico, Seattle se encuentra en una zona de gran actividad sísmica.
Vì nằm trên Vành đai lửa Thái Bình Dương, Seattle là nơi thường xuyên xảy ra động đất.
Finn, ponte el cinturón de seguridad.
Finn, thắt dây an toàn vào.
Tomé un cinturón de granadas.
Tôi lấy được dây lựu đạn.
Todavía no tuve la oportunidad de ponerle cinturones al asiento.
Tôi chưa kịp lắp thêm yên cương vào!
La salinidad superficial del agua va de 32 a 37 partes por 1.000, la más alta tiene lugar en el mar Arábigo y en un cinturón entre el sur de África y el suroeste de Australia.
Độ muối bề mặt dao động từ 32 đến 37 phần ngàn, độ muốii cao nhất trong biển Ả Rập và vành đai giữa Nam châu Phi và tây-nam Úc.
Karim arrojó el cigarrillo y sacó una pistola del cinturón.
Karim quăng điếu thuốc và rút khẩu súng ngắn ở thắt lưng ra.
(1954) Kukarkin es un asteroide perteneciente al cinturón de asteroides descubierto el 15 de agosto de 1952 por Pelagueya Fiodórovna Shain desde el observatorio de Simeiz en Crimea.
1954 Kukarkin (1952 PH) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 8 năm 1952 bởi P. F. Shajn ở Simeis.
Y la encontré en el Cinturón de Orión, creo.
Và cháu nghĩ chị ấy ở tại chòm sao Orion.
Necesitamos el cinturón de la verdad y la coraza de la justicia.
Chúng ta cần phải lấy lẽ thật làm dây nịt lưng và lấy sự công bình làm áo giáp.
Se ha añadido el cinturón de seguridad, las bolsas de aire, y en la última década empezamos a hacer autos más inteligentes para solucionar ese problema, el conductor.
Chúng ta thêm dây an toàn, thêm túi hơi, và trong thập kỉ trước, chúng ta mới thật sự làm ra chiếc xe thông minh để sửa cái lỗi đó, người tài xế.
Ojalá se hayan abrochado los cinturones.
Chú hy vọng họ có thắt dây an toàn.
Las dos piezas de la armadura mencionadas aquí son un cinturón y una coraza.
(Ê-phê-sô 6:14) Hai khí giới được nói đến ở đây là dây nịt lưng và áo giáp.
Quiero que se ajusten los cinturones y prendan todo lo que tengan.
Tôi muốn mọi người ngồi xuống, và kiểm tra lại tất cả những gì mình có.
Romero nunca vio el cinturón.
Romero chưa từng thấy cái thắt lưng.
El cinturón de asteroides situado entre Marte y Júpiter.
Ở vành đai tiểu hành tinh ( The Asteroid Belt ) ở giứa sao Hoả và sao Mộc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinturón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.