circolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circolare trong Tiếng Ý.

Từ circolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lan truyền, lưu hành, lưu thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circolare

lan truyền

adjective

Da quando è circolata quella foto, ho provato a incrociare il tuo sguardo.
Nhiều ngày sau khi bức ảnh của Tyler được lan truyền, tôi cố bắt ánh mắt của cậu.

lưu hành

verb

Lo scrittore avverte che nella sua epoca circolavano già alcuni scritti non autentici.
Người viết mảnh này cảnh báo là vào thời ông, các sách giả mạo đã được lưu hành.

lưu thông

adjective

Il farmaco fluidifichera'il sangue e lo aiutera'a circolare.
Thuốc sẽ làm loãng máu và giúp nó lưu thông.

Xem thêm ví dụ

Ho visto il primo prototipo al DARPA Grand Challenges dove il governo degli Stati Uniti ha messo in palio un premio per costruire un'automobile senza conducente che potesse circolare in un deserto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
E ́ quella usata per la struttura principale e per i raggi della tela circolare, e anche per la tessitura di sicurezza.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
Se siete stati nell'America Occidentale, saprete che il creosoto è praticamente dappertutto, ma ciò detto, vedete che questo qui ha questa forma unica, circolare.
Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.
Aveva notato che l'ombra che la Terra proietta sulla Luna è circolare.
Ông thấy rằng bóng của trái đất trên mặt trăng
Nell’anticamera, sopra lunghi banchi circolari, sedevano gli eletti, quelli vale a dire che avevano ottenuto l’udienza.
Trong tiền sảnh, thêm những chiếc ghế dài nhỏ quây tròn, những kẻ đắc tuyển, nghĩa là được triệu mời, ngồi nghỉ.
la feci circolare tra i colleghi per ricevere dei commenti, ed ecco alcune delle reazioni che ottenni:
Tôi đã gửi nó cho một số đồng nghiệp góp ý, và đây là một số phản ứng tôi nhận được
Tuttavia ci sono buone ragioni per non far circolare trascrizioni o registrazioni di discorsi.
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng.
Il sistema linfatico fa circolare fluido non cellule di un organo.
không phải tế bào các cơ quan.
Versamenti, prelievi, assegni circolari, carte.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.
Può l'economia circolare ricostruire il capitale naturale?
Nhiệu kinh tế dạng vòng có thể xây dựng lại tài nguyên?
Aggiungi un circolare.
Đá thử một phát xem.
E, in un certo senso, è così che viaggiano i dati in Internet, a volte fino a 25 o 30 passaggi, con gli intermediari che fanno circolare i dati senza avere alcun obbligo legale o contrattuale nei confronti di chi li ha inviati, o di chi li riceverà.
Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận.
Devono far circolare l'aria, giusto?
Ở đây cần lưu thông không khí đúng không?
" Da questo momento in poi ogni ebreo a Varsavia dovrà circolare con un emblema ben visibile.
Xin thông báo, người Do Thái ở Warsaw sẽ phải mang dấu hiệu của mình 1 cách công khai.
E si possono organizzare questi moduli come elementi aggiuntivi per accampamenti e per creare una specie di reticolato cittadino oppure si possono circondare i furgoni, essenzialmente, e formare questi gusci circolari esterni, che permettono di trasformare quest'area in semi- privata affinché le persone vi possano davvero affluire, così da non sentirsi intrappolate in queste unità.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay các cụm tròn, tạo ra một khu vực bán công cho phép người dân ra vào dễ dàng thay vì mắc kẹt bên trong.
Questo dialogo criptico e il ragionamento circolare sono le caratteristiche chiave del Teatro dell'Assurdo, un movimento che emerse alla fine della Seconda Guerra Mondiale e raccolse gli artisti che lottavano per trovare un senso alla devastazione.
Những đoạn hội thoại khó hiểu và kiểu lập luận vòng vo chính là điểm nhấn của thể loại Kịch phi lý, một khái niệm được hình thành ngay sau Thế chiến thứ hai và khiến các nghệ sĩ chật vật để tìm ra ý nghĩa trong vô vọng.
+ 10 Il sacerdote diede quindi ai capi di centinaia le lance e gli scudi circolari, che erano appartenuti al re Davide e che erano nella casa di Geova.
+ 10 Rồi thầy tế lễ phát cho những người dẫn đầu của trăm người các ngọn giáo và khiên tròn từng thuộc về vua Đa-vít, được giữ trong nhà Đức Giê-hô-va.
Può essere di svariate forme, la più comune è quella circolare.
Việc loại bỏ này có thể diễn ra theo nhiều cách, nhưng phổ biến nhất là hình thành các tinh thể.
Ben presto cominciarono a circolare notizie secondo cui Gesù era stato visto vivo.
Chẳng mấy chốc sau đó, tin đồn truyền đi là người ta đã thấy Chúa Giê-su sống lại.
Inizia a far circolare la roba.
Bắt đầu chuyển hàng đi.
Abbiamo bisogno di storie che sostituiscano il racconto lineare di crescita infinita con racconti circolari che ci ricordino che chi semina vento raccoglie tempesta, che questa è la nostra unica casa; non c'è via di uscita.
Chúng ta cần những câu chuyện để thay thế các chuyện kể về sự phát triển không ngừng lặp đi lặp lại để nhắc chúng ta gieo nhân nào thì gặt quả đấy, rằng đây là ngôi nhà duy nhất của chúng ta; sẽ không có một lối thoát nào khác.
Vedi anche la circolare del 1° ottobre 1992).
Cũng xem lá thư đề ngày 15 tháng 10 năm 1991).
La torta si presenta di forma circolare.
Táo được nhân giống bằng hình thức ghép.
La sede del governo ateniese era un edificio circolare chiamato Tholos.
Trụ sở của chính phủ A-thên đặt tại một tòa nhà tròn gọi là Tholos.
Il mulino circolare è l'inconveniente.
vòng tròn này là nhược điểm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.