circondare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circondare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circondare trong Tiếng Ý.

Từ circondare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao quanh, vây quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circondare

bao quanh

verb

Non preferiresti vivere in citta', circondata da persone reali?
Tại sao chị không muốn sống ở thành phố bao quanh bởi những con người thực?

vây quanh

verb

Essere circondato da tanta purezza induce in tentazione.
Hẳn là như bị trêu ngươi khi bị vây quanh bởi nhiều sự thuần khiết như thế.

Xem thêm ví dụ

Il rapporto mostrava come la malattia si sia diffusa al nord dal Caucaso alle altre parti della Nazione dove le produzioni suinicole erano più concentrate, il Circondario federale centrale (casa del 28,8% dei suini Russi) e il circondario federale del Volga (con il 25,4% dele mandrie nazionali) e a nord-ovest verso l'Ucraina, la Bielorissia, la Polonia e i Paesi Baltici.
Báo cáo cho thấy bệnh đã lây lan từ phía bắc từ vùng Kavkaz đến các vùng khác của Nga, nơi sản xuất lợn tập trung nhiều hơn ở Vùng Liên bang Trung tâm (nơi sinh sống của 28,8% lợn Nga) và Vùng Liên bang Volga (với 25,4% gia súc toàn quốc) và phía tây bắc về phía Ukraine, Belarus, Ba Lan và các quốc gia Baltic.
Assalgono significa circondare o stringersi addosso, disturbare o molestare.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.
Il loro status era inferiore a quello delle Repubbliche sovietiche e superiore ai distretti autonomi o ai circondari autonomi dell'Unione Sovietica.
Các nước cộng hòa tự trị có vị thế thấp hơn các nước cộng hòa của Liên Xô, nhưng cao hơn các Tỉnh tự trị và Khu tự trị.
Volevo portare la Montagna verso ovest, verso le nostre terre dove avrei potuto circondario e ucciderlo.
Ta muốn kéo vua Núi về phía Tây, về phía nước ta nơi chúng ta có thể bao vây và giết chết ông ta.
Per effetto del trattato, la Russia istituì il circondario federale della Crimea comprendente la Repubblica di Crimea e la città federale di Sebastopoli.
Nga đã thiết lập Vùng liên bang Krym gồm Cộng hòa Krym và thành phố liên bang Sevastopol.
Il circondario è costituito dalla penisola di Wagrien tra la baia di Lubecca e la Baia di Kiel, l'isola di Fehmarn, la parte orientale della regione chiamata Holsteinische Schweiz (Holsatian Svizzera) e la periferia settentrionale di Lubecca.
Huyện này gồm bán đảo Wagrien giữa vịnh Lübeck và vịnh Kiel, đảo Fehmarn, phía đông khu vực "Holsteinische Schweiz" và ngoại ô phía nam của Lübeck.
Anche se dentro le mura di Antiochia la lingua comune era il greco, nel circondario e nella provincia le persone parlavano siriaco.
Dù tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ phổ biến trong thành An-ti-ốt, nhưng tại những nơi khác thuộc xứ Sy-ri thì dân chúng sử dụng tiếng Sy-ri.
E si possono organizzare questi moduli come elementi aggiuntivi per accampamenti e per creare una specie di reticolato cittadino oppure si possono circondare i furgoni, essenzialmente, e formare questi gusci circolari esterni, che permettono di trasformare quest'area in semi- privata affinché le persone vi possano davvero affluire, così da non sentirsi intrappolate in queste unità.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay các cụm tròn, tạo ra một khu vực bán công cho phép người dân ra vào dễ dàng thay vì mắc kẹt bên trong.
Dio mise in campo schiere angeliche per circondare la città e i suoi assedianti.
Nhà tiên tri nhận ra rằng Đức Chúa Trời đã điều động đội thiên sứ hùng hậu bao quanh thành và những kẻ vây hãm.
La coordinazione di tutte queste armate non fu facile, ma gli eserciti bizantini, marciando da tre direzioni, furono in grado di convergere lo stesso giorno (2 settembre) e circondare l'inferiore esercito di Umar in un sito chiamato Poson (Πόσων) o Porson (Πόρσων) nei pressi del fiume Lalakaon.
Sự phối hợp của ba cánh quân này thật không dễ dàng, nhưng ba cánh quân từ ba hướng đã tập hợp lại và bao vây đội quân của Umar tại một địa điểm có tên là Poson hoặc Porson, gần sông Lalakaon vào ngày 2 tháng 9.
Dal punto di vista amministrativo divenne "Circondario" mantenendo il precedente assetto.
Ông là người đề ra khái niệm "Chính phủ kiến tạo" mới so với "Chính phủ điều hành" trước đó.
Mi portò al suo alloggio nel circondario della prigione.
Ông ta dẫn tôi đến căn hộ của ông cũng ở trong khu nhà giam.
Per sistemare i fedeli che si riversavano nella zona, il Profeta designò delle aree nel circondario di Far West dove i santi potessero stanziarsi.
Để giúp đỡ các tín hữu Giáo Hội đang đổ vào khu vực, Vị Tiên Tri chi định những khu vực gần bên Far West nơi mà Các Thánh Hữu có thể định cư.
Dopo la nascita del nostro bambino, Geova si era affettuosamente preso cura di noi, così anche noi volevamo circondare nostro figlio di affetto.
Anh Luigi và tôi đã đặc biệt cảm nghiệm sự chăm sóc nhân từ của Đức Giê-hô-va sau khi Joel chào đời, nên chúng tôi muốn cháu cũng được chăm sóc yêu thương.
Il circondario fu chiamato così per via della Svizzera sassone, che è la regione più montana della Sassonia.
Huyện được đặt tên theo cảnh quan Saxon Thụy Sĩ – do đây là vùng núi non nhất của Sachsen.
13 E avvenne che quando Lehonti fu sceso con le sue guardie fino ad Amalichia, Amalichia lo invitò a scendere con il suo esercito durante la notte e a circondare nel loro accampamento gli uomini sui quali il re gli aveva dato il comando; ed egli li avrebbe consegnati nelle mani di Lehonti, se questi avesse fatto lui (Amalichia) comandante in seconda dell’intero esercito.
13 Và chuyện rằng, khi Lê Hôn Ti đem các vệ sĩ xuống núi gặp A Ma Lịch Gia, thì A Ma Lịch Gia nói rằng hắn muốn ông ta đem quân lính của ông ta xuống núi vào lúc ban đêm để bao vây các quân lính ở trong các trại mà nhà vua đã giao cho hắn chỉ huy, và rằng hắn sẽ trao họ vào tay Lê Hôn Ti, nếu ông ta bằng lòng cho hắn ( A Ma Lịch Gia) lên làm phó thủ lãnh toàn thể quân đội.
Per cui si poteva circondare la malattia; si potevano fare vaccinazioni e bloccare la malattia.
vì vậy bạn có thể vượt qua dịch bệnh này bạn có thể tiêm vắc xin phòng trừ bênh và chấm dứt chúng
Vi sono oltre 80 grotte riconosciute nel circondario.
Có hơn 80 hang động được ghi nhận trong khu vực xung quanh.
L'atto di circondare la preda è il segnale che ci si può avvicinare.
Bao vây con mồi là một tín hiệu để những người khác thấy an toàn để tiếp cận.
Gli organi del circondario sono: il Kreistag (consiglio), composto da rappresentanti della popolazione eletti ogni cinque anni (in Baviera sei). il Landrat (governatore) che presiede il Kreistag ed è a capo dell'amministrazione del circondario. in alcuni Länder vi è anche il Kreisausschuss (giunta), organo più ristretto eletto all'interno del Kreistag.
Các cơ quan của huyện gồm có: Kreistag, đại biểu cho người dân ở huyện, được bầu mỗi 5 năm (ở Bayern mỗi 6 năm), Landrat tùy theo mỗi bang, hoặc là chủ tịch Kreistag hoặc Ủy ban huyện (Kreisausschuss) và giám đốc cơ quan hành chính huyện và trong một số bang Kreisausschuss.
Il circondario fu creato nel 1994 quando i due circondari di Sebnitz e Pirna furono accorpati.
Huyện được thành lập năm 1994 khi hai huyện Sebnitz và Pirna được sáp nhập.
Circondario dell'Unione 5.
Ấp Nhà Thờ 5.
Abbiamo parenti nel circondario?
Nhân loại có người hàng xóm không?
Comprende la riva occidentale del fiume Oder (in polacco: Odra) situato nel circondario dell'Uckermark nello stato tedesco del Brandenburgo così come le ripide sponde orientali dei distretti di Gryfino e Police del voivodato della Pomerania occidentale più a nord.
Nó bao gồm bờ Tây của sông Oder trong huyện Uckermark thuộc bang Đức Brandenburg cũng như bờ Đông rất dốc thuộc hạt Gryfiński và hạt Policki trong tỉnh Tây Pomeran (Zachodniopomorskie) của Ba Lan.
È il secondo centro per popolazione del circondario di Weißenburg-Gunzenhausen.
Đây là huyện lỵ của huyện Weißenburg-Gunzenhausen.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circondare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.