circunferencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circunferencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circunferencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ circunferencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường tròn, chu vi hình tròn, vòng tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circunferencia

đường tròn

noun

chu vi hình tròn

noun (línea curva y cerrada donde todos sus puntos están a igual distancia del centro)

vòng tròn

noun

Pi representa la relación entre la longitud de una circunferencia y su diámetro.
Pi biểu thị tỉ số giữa chu vi vòng tròn và đường kính của nó.

Xem thêm ví dụ

La circunferencia de la tierra era entonces igual a cincuenta veces la distancia que mediaba entre Syene y Alejandría.
Như thế chu vi của trái đất bằng 50 lần khoảng cách từ Syene tới Alexandria.
El roble puede vivir más de mil años y alcanzar 40 metros (130 pies) de altura y más de 12 metros (40 pies) de circunferencia
Cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm và cao đến 40 m, có chu vi hơn 12 m
La circunferencia del macizo es de unos 200 km y cubre una superficie de 6.000 km2, un quinto del área total de Armenia.
Khối núi có chu vi khoảng 200 km (120 dặm), và có diện tích 6.000 km 2 (2.300 dặm vuông), chiếm cỡ 1/5 tổng diện tích của Armenia.
En el Artha-shastra de Kautilia, libro VI (La fuente de los Estados soberanos), escribió: El rey que se encuentra en cualquier lugar colindante a la circunferencia del territorio del conquistador se considera enemigo.
Trong Arthashastra, Quyển VI, "Nguồn gốc của các quốc gia có chủ quyền", Kautilya viết: "Vị vua ở bất cứ nơi nào ngay lập tức trên chu vi lãnh thổ của kẻ chinh phục được gọi là kẻ thù.
Número trascendental que expresa el radio de la circunferencia al diámetro del círculo.
Một số siêu việt có giá trị là tỷ lệ giữa chu viđường kính hình tròn.
Señoritas, soy Steve Stifler y tengo un pene de 27 centímetros... de circunferencia!
Các quý cô, mình là Steve Stifler, và cái ấy của mình tận 11 inch tròn!
Puesto que el distrito tenía una extensión de 6.500 kilómetros [4.000 millas] de circunferencia, viajábamos constantemente.
Vì khu vực của địa hạt này bao trùm một vùng rộng lớn với chu vi khoảng 6.500 kilômét, chúng tôi hầu như lúc nào cũng di chuyển.
Pi representa la relación entre la longitud de una circunferencia y su diámetro.
Pi biểu thị tỉ số giữa chu vi vòng trònđường kính của nó.
El proceso de la transformación de representación de objetos, tales como el punto medio coordinado de esfera y un punto en su circunferencia en un polígono en la representación de una esfera, es llamado tessellation.
Quá trình biến đổi các biểu diễn của các đối tượng, chẳng hạn như tọa độ điểm giữa của một hình cầu và một điểm trên chu vi của nó thành một biểu diễn đa giác của một hình cầu, được gọi là tessname.
La Tierra tiene 40.000 km de circunferencia.
Ờm, trái đất có chu vi là 25, 000 dặm.
Conocemos el espacio en nosotros como un centro y una circunferencia.
Chúng ta biết không gian bên trong chúng ta như một trung tâm và chu vi của nó.
La ciudad estaba llena de espléndidos edificios públicos, templos, jardines, columnas y monumentos, y la rodeaban unas murallas que, según se decía, tenían 21 kilómetros de circunferencia.
Người ta nói tường thành có chu vi 21 kilômét; bên trong có nhiều tòa nhà công cộng, đền thờ, công viên, cột, và đài kỷ niệm thật nguy nga.
El enorme árbol, que tenía un tronco de un metro y medio de circunferencia, cayó exactamente en el lugar donde había estado el carruaje.
Cái cây khổng lồ có chu vi của thân cây rộng 1 thước rưỡi, rơi xuống đúng ngay chỗ chiếc xe ngựa của ông đậu trước đó.
Esto es, se encuentran en la misma circunferencia.
Tân Kỳ cũng nằm trong tình trạng chung đó.
El punto donde el círculo de nueve puntos toca la circunferencia inscrita es conocido como el punto de Feuerbach.
Tiếp điểm của đường tròn nội tiếp với đường tròn chín điểm gọi là điểm Feuerbach.
Ahora dibuja un círculo en el mapa con el hotel en el centro y una circunferencia de 4.5 km.
Giờ vẽ một cái bản đồ tâm là khách sạn và chu vi là 4,5 km.
Pero para la circunferencia hace falta un metro o una cuerda, a menos que hubiera un modo mejor.
Nhưng để đo một vòng tròn bạn sẽ phải cần băng đo hay một đoạn dây, trừ khi là có một cách tốt hơn.
Así que si piensan que el conocimiento es la onda cada vez mayor en un estanque, lo importante es darse cuenta de que nuestra ignorancia, la circunferencia de este conocimiento, también crece con el conocimiento.
Tri thức cũng giống như sóng nước mãi lan tỏa trên mặt giếng, quan trọng là cần nhận ra là sự thiếu hiểu biết của chúng ta, chu vi của vòng tròn kiến thức này, mở rộng cùng với kiến thức.
Se desconoce quién fue el primero en darse cuenta de que su valor permanece constante sin importar las dimensiones de la circunferencia.
Không rõ ai là người đầu tiên đã phát hiện pi có trị số bất biến, bất luận vòng tròn lớn hay nhỏ.
Así, es posible determinar la medida de cualquier circunferencia, prescindiendo del tamaño que tenga, con tan solo multiplicar su diámetro por pi.
Bạn có thể tính ra chu vi của bất cứ vòng tròn nào, bất luận lớn nhỏ, bằng cách nhân đường kính của nó với pi.
Eso es dos veces y media la circunferencia de la tierra, dentro de ti.
Nó gấp 2 lần rưỡi chu vi Trái Đất, bên trong bạn.
Así que escribiendo un modelo muy simple ya sabes, un modelo para calcular la circunferencia de un círculo, somos capaces de averiguar exactamente qué tamaño tiene que tener el anillo y a menudo es muy diferente, de acuerdo, con lo que nuestra intuición nos había sugerido.
Như vậy, bằng việc viết ra một mô hình đơn giản, mô hình cho chu vi đường tròn, chúng ta có thể tính ra chính xác độ lớn của vòng tròn và nó thường khác xa với những gì mà trực quan ta mách bảo.
“El hindú cree que toda alma es un círculo cuya circunferencia no está en ningún lugar, aunque su centro está ubicado en el cuerpo; y que la muerte solo significa el cambio de este centro de un cuerpo a otro.
“Người Ấn giáo tin mỗi linh hồn là một vòng tròn mà chu vi không biết nằm ở đâu, dù tâm điểm của nó thì nằm trong thân thể; và sự chết chỉ có nghĩa là tâm điểm di chuyển từ thân thể này sang thân thể kia.
También tiene cuatro puertas abovedadas, cada una de veintisiete metros de altura, decorada con azaleas tallada en su circunferencia.
Nó cũng có 4 cổng vòm, mỗi cổng cao 27 m (89 ft), được trang trí bằng các họa tiết của đỗ quyên ở xung quanh.
Sus manos eran diminutas, la circunferencia de sus piernas era aproximadamente la de un dedo de mi mano y sus pies del tamaño de mi pulgar.
Đôi tay của nó rất nhỏ, đôi chân nhỏ bé của nó to khoảng bằng ngón tay của tôi, và đôi bàn chân của nó to khoảng bằng ngón tay cái của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circunferencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.