círculo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ círculo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ círculo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ círculo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vòng tròn, đường tròn, CLB, câu lạc bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ círculo

vòng tròn

noun

Entra en mi círculo así puedo sacarte la lengua.
Hãy bước vô vòng tròn của ta để ta có thể kéo lưỡi mi ra.

đường tròn

noun (región del plano delimitada por una circunferencia y que posee un área definida)

Hablamos del círculo, de la elipse y de la parábola.
Chúng ta đã nói về đường tròn, elip và parabol.

CLB

noun

câu lạc bộ

noun

... en un círculo de lectura?
Với câu lạc bộ sách?

Xem thêm ví dụ

En fin, los cuentos se mueven como remolinos de derviches, dibujando círculos más allá de los círculos.
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
¡ Carros en círculo!
Quay các toa xe lại.
¿" Sus ojos eran como dos círculos redondos, azules con otro círculo negro en el medio? "
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
Antíoco IV pide tiempo para consultar con sus consejeros, pero Lenas traza un círculo en torno a él y le dice que ha de responderle antes de cruzar la línea.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
• ¿Qué importante papel desempeñan las conversaciones en el círculo familiar y en la congregación cristiana?
• Nói chuyện có vai trò quan trọng nào trong gia đình và trong hội thánh đạo Đấng Christ?
Pero cuando hay demasiada asociación fuera del hogar, o si no se controla esta asociación, el círculo de la familia se debilita o hasta se fragmenta.
Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa.
Sé cómo calcular el área de un círculo.
Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn.
En ciertos círculos parece que a la gente no le preocupa la limpieza ni el aseo corporal.
Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể.
Por último, más de dos mil quinientos años atrás, el profeta Isaías escribió que la Tierra tiene forma de círculo, o esfera (Isaías 40:22).
Ngoài ra, hơn 2.500 năm trước đây, nhà tiên tri Ê-sai đã viết rằng trái đất có hình vòng hay dạng khối cầu.—Ê-sai 40:22.
El el video pasado, vimos cómo el área de la superficie de las paredes de este edificio raro, donde el techo de las paredes era definido por la función f( xy ) f( xy) = x + y2, entonces la base de este edificio, o el borde de sus paredes, fue definida por el camino donde tenemos un círculo de radio 2 aquí, entonces vamos abajo sobre el eje y, y entonces volteamos a la izquierda, y vamos sobre el eje x, y ese fue nuestro edificio.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
A comienzos del siglo XX, muchos miembros del pequeño círculo de Estudiantes de la Biblia servían a Dios con el deseo sincero de agradarle, pero algunos tenían malos motivos, como el de alcanzar prominencia.
Hồi đầu thế kỷ 20, nhiều người trong nhóm nhỏ Học Viên Kinh Thánh phụng sự Đức Chúa Trời vì thành thật muốn làm hài lòng Ngài, nhưng một số lại có động cơ xấu, chẳng hạn như muốn danh vọng.
Como miembro del subcomité de tenis de los Juegos, Manos trató, con la asistencia de Boland, de reclutar competidores para los juegos entre los círculos deportivos de Oxford.
Với tư cách là thành viên của tiểu ban Tennis sân cỏ Athens, Manos đã cố gắng tìm kiếm các tay vợt từ đại học Oxford cho Thế vận hội Athens với sự giúp đỡ của Boland.
En esos casos se dibuja una línea punteada o un círculo alrededor de dos vértices diferentes para representarlos como parte del mismo conjunto de información (por ejemplo, cuando los jugadores no saben en qué punto se encuentran).
Hoặc có một đường chấm chấm hoặc một đường tròn vẽ quanh hai đỉnh khác nhau để biểu diễn rằng chúng đều thuộc cùng một tập hợp thông tin (nghĩa là, người chơi không biết họ đang ở điểm nào).
No sabía que estamos en los mismo círculos.
Tôi không biết là chúng ta cùng đến một nơi đấy.
Es notable que la Biblia declare que la Tierra es un círculo o, como también puede traducirse el vocablo hebreo, una esfera.
Điều đáng chú ý là Kinh Thánh nói đến “vòng” trái đất. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, từ được dịch là “vòng” cũng có nghĩa là “hình cầu”.
Pero cuando Ed fue a comprobar que encontró a dos mujeres abajo bailando en círculos y cantando; cuando caminó hacia ellas, desaparecieron».
Khi Ed đến kiểm tra thì anh ấy đã trông thấy hai người phụ nữ ở dưới đó vừa nhảy vừa hát; nhưng khi anh bước lại gần thì họ đã biến mất."
En otras, puede aparecer dentro de un círculo rojo y blanco [Circle_speed_limit].
Ở các vị trí khác, giới hạn tốc độ tối đa có thể xuất hiện bên trong vòng tròn màu đỏ và trắng [Circle_speed_limit].
Algo del circulo de la vida.
Cứ như vòng sinh tử vậy.
No puedes viajar muy lejos o aventurarte mucho fuera de determinado circulo.
Bạn không thể du lịch hay thám hiểm ở các nơi xa xôi ngoài một vòng tròn nhất định.
Y lo que sucedió fue que el círculo se había cerrado, se había convertido en un círculo -- y esa epifanía de la que les hablé se hizo presente en sí misma.
Và điều xảy ra đó là vòng tròn đã được khép, nó đã trở thành một vòng tròn -- và sự giác ngộ tôi nói tới đã tự hiện hữu.
En un sistema de ocho pulsos, tenemos tres capas de círculos, cada ritmo interpretado por un instrumento diferente.
Trong hệ thống 8 phách, ta có các vòng tròn 3 lớp, mỗi nhịp điệu được thực hiện bởi một loại nhạc cụ khác nhau.
(Job 26:7) Y en vez de afirmar que la Tierra sea plana, como muchos creían en el pasado, la Biblia dice que Dios “mora por encima del círculo de la tierra.”—Isaías 40:22.
Và thay vì nói rằng trái đất bằng phẳng, như nhiều người đã lầm tưởng trong quá khứ, Kinh-thánh nói Đức Chúa Trời “ngự trên vòng trái đất này” (Ê-sai 40:22).
Un círculo es un círculo, y esa es solo una característica universal de la geometría.
1 vòng tròn là 1 vòng tròn, và đó chỉ là một điểm đặc biệt phổ quát của hình học.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ círculo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.