circuncidado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circuncidado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circuncidado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ circuncidado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trốn, trốn học, nhát chém, khía, kiểu may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circuncidado

trốn

(cut)

trốn học

(cut)

nhát chém

(cut)

khía

(cut)

kiểu may

(cut)

Xem thêm ví dụ

Están esperando para ser circuncidados.
Họ đang chờ để cắt bao quy đầu.
Tu vida va a seguir igual de bien... sin estar circuncidado.
Cháu vẫn có thể sống khỏe mà không cần cắt bao quy đầu.
Ha quebrantado mi pacto” (Génesis 17:14). Todo parece indicar que Moisés no había circuncidado a su hijo, por lo que la vida de este corría peligro.
(Sáng-thế Ký 17:14) Dường như Môi-se đã quên cắt bì cho con trai mình nên đứa trẻ có thể bị thiên sứ của Đức Giê-hô-va sát hại.
Les recuerda que, según la Ley, todo bebé varón debe ser circuncidado ocho días después de nacer, aunque ese día caiga en sábado.
Ngài nêu lên một sự thật là theo Luật pháp, một bé trai phải được cắt bì vào ngày thứ tám sau khi sinh, ngay cả khi đó là ngày Sa-bát.
Dios le explicó el motivo de este mandato: “Tienen que ser circuncidados ustedes en la carne de su prepucio, y esto tiene que servir como señal del pacto entre yo y ustedes” (Génesis 17:11).
(Sáng-thế Ký 17:11) Giao ước ấy bao gồm lời Đức Chúa Trời hứa rằng qua Áp-ra-ham, “các chi-tộc nơi thế-gian” cuối cùng sẽ nhận được ân phước dồi dào.
Era claro que el hijo de Moisés estaba en peligro de morir porque su padre no lo había circuncidado.
Hiển nhiên tánh mạng con của Môi-se đang bị đe dọa vì ông đã không làm phép cắt bì cho con.
Yo ya estoy circuncidado.
Con đã cắt quy đầu rồi.
Los hombres que se habían criado en el desierto fueron circuncidados.
Những người đàn ông lớn lên trong đồng vắng đã chịu cắt bì.
Pero el pene no circuncidado, ¿lo ves?
Nhưng trym chưa cắt bao quy đầu, thấy chưa?
Aunque Saulo descendía de una familia de judíos de la diáspora, su familia se adhería a la Ley, como él mismo destaca al señalar que fue “circuncidado al octavo día, de la estirpe de Israel, de la tribu de Benjamín, hebreo nacido de hebreos; respecto a ley, fariseo”.
Dù xuất thân từ gia đình Do Thái đã tản lạc ra nước khác, Sau-lơ nhấn mạnh rằng họ vẫn trung thành với Luật Pháp, và nói rằng ông “chịu phép cắt-bì ngày thứ tám, về dòng Y-sơ-ra-ên, chi-phái Bên-gia-min, người Hê-bơ-rơ, con của người Hê-bơ-rơ; về luật-pháp, thì thuộc phe Pha-ri-si”.
Pensé que ya estabas circuncidado.
Tôi tưởng cậu đã cắt bao quy đầu rồi.
Es mejor no estar circuncidado.
Tốt hơn là không nên cắt đầu rùa.
Se ha dicho que como en Jerusalén se iba a tratar el tema de la conversión de los gentiles incircuncisos, se llevaron a Tito para demostrar que tanto los judíos como los no judíos podían obtener el favor de Dios, estuvieran o no circuncidados.
Có người giả định rằng vì vấn đề Dân Ngoại không cắt bì nhập đạo đang được thảo luận ở Giê-ru-sa-lem, Tít được cho đi theo để chứng tỏ người Do Thái và người không phải là dân Do Thái đều có thể nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời dù có cắt bì hay không.
Y por sobre todo, me abrí camino a través de un incalculable número de penes circuncidados.
Và trên hết, tôi đã chiến đấu với... một số lượng không kể xiết các con cu đã cắt da quy đầu.
Recordó al consejo que cuando se empezó a predicar el Evangelio a los gentiles no circuncidados en la casa de Cornelio, ellos habían recibido el Espíritu Santo al igual que los conversos judíos circuncidados.
Ông nhắc hội đồng nhớ rằng khi phúc âm bắt đầu được thuyết giảng cho dân Ngoại không được cắt bì trong nhà của Cọt Nây, thì họ đã nhận được Đức Thánh Linh cũng giống như dân Do Thái cải đạo đã được cắt bì.
Timoteo no estaba circuncidado, pues su padre era un griego incrédulo.
Vì cha của Ti-mô-thê là người Hy Lạp không tin đạo, nên Ti-mô-thê đã không chịu phép cắt bì.
3 La primera persona que fue ungida por espíritu santo sin ser de origen judío ni estar circuncidada fue Cornelio.
3 Đã 13 năm kể từ lần đầu tiên có người ngoại không cắt bì được xức dầu, là Cọt-nây.
El miembro circuncidado.
Thành viên hội cắt bao quy đầu.
¿No está circuncidado?
Cậu ta chưa cắt bao quy đầu sao?
Los que están en el nuevo pacto deben tener circuncidado el corazón, no la carne.
Đối với những người ở trong giao ước mới, tấm lòng, chớ không phải xác thịt, mới phải chịu cắt bì.
3 Y aconteció que surgió una acontienda grande entre el pueblo concerniente a la ley de la bcircuncisión, porque el marido incrédulo deseaba que sus hijos fuesen circuncidados y se sujetasen a la cley de Moisés, la cual había sido cumplida.
3 Và chuyện rằng, trong dân chúng đã nổi lên một asự tranh chấp lớn lao về luật bcắt bì, vì người chồng không tin muốn con cái mình phải được cắt bì và tuân theo cluật pháp Môi Se, là luật pháp đã được làm trọn.
Pero en Israel ningún residente forastero circuncidado podía llegar a ser sacerdote ni rey.
Tuy nhiên, trong Y-sơ-ra-ên không một khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì nào có thể làm thầy tế lễ hoặc vua.
Poco después, Dios dispuso que se predicaran las buenas nuevas a los gentiles que no estaban circuncidados.
(Công-vụ 8:26, 27, 36, 38) Ít lâu sau, đúng theo ý Đức Chúa Trời, tin mừng được rao giảng cho Dân Ngoại chưa cắt bì.
Lo que hace del cristiano un verdadero hombre, esté circuncidado o no, es que aguante las pruebas y permanezca ‘firme en la fe’ (1 Corintios 16:13; Santiago 1:12).
Khi chịu đựng thử thách và “vững-vàng trong đức-tin”, người nam tín đồ Đấng Christ cho thấy mình là người đàn ông trưởng thành dù đã cắt bì hay không.—1 Cô-rinh-tô 16:13; Gia-cơ 1:12.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circuncidado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.