circular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ circular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xoe, thông tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circular

xoe

adjective

Un M & M.- ¿ Entonces era circular?
M & M.- Thế hắn tròn xoe hả...?

thông tư

adjective

Xem thêm ví dụ

Minas circulares en forma de plato aplastado de color gris verde.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
La ROC crea una región circular.
ROC này tạo một dãi tròn.
Para hacerlo, compré un vidrio como de 2,5 centímetros [1 pulgada] de grosor y 20 centímetros [8 pulgadas] de ancho y lo mandé cortar en forma circular.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Si han estado en el oeste de EE. UU. saben que el arbusto de la creosota está por todos lados pero dicho esto ven que éste tiene esta forma circular única.
Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.
Cuando una etiqueta está en pausa, se marcará con un icono de pausa: [yellow circular pause icon]
Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon]
Se publicó con el propósito de que estos escritos importantes que se habían hecho circular en forma limitada en los días de José Smith fuesen más accesibles al público.
Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith.
Y en cierto momento haré circular, inclusive, lo que podría ser la laptop de los 100 dólares.
Và có khi tôi còn chuyển cho quí vị xem chiếc máy tính xách tay $100 trông như thế nào.
Tras décadas de estudiar la seda segregada por las arañas constructoras de telas circulares, los biólogos están fascinados con la seda dragline.
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ.
Rebote circular
Va đập Vòng tròn
Sin embargo, hay razones de peso para que no hagamos circular transcripciones o grabaciones de discursos.
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng.
En un ejemplo famoso de hace décadas, la gerencia de la revista Vanity Fair hizo circular un memorando titulado: "Se prohíbe hablar de salarios entre los empleados del personal".
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."
Durante las mañanas de lunes a viernes, cuando más tráfico entra en la ciudad, 4 de los 6 carriles se disponen para circular en sentido sur.
Vào buổi sáng các ngày thường, giao thông chủ yếu theo hướng nam vào thành phố nên bốn trong số sáu làn xe dành cho các phương tiện chạy theo hướng nam.
¿La economía circular consigue recrear capital natural?
Nhiệu kinh tế dạng vòng có thể xây dựng lại tài nguyên?
Agrega una patada circular.
Đá thử một phát xem.
El aire tiene que circular aquí, ¿no?
Ở đây cần lưu thông không khí đúng không?
McClintock continuó su carrera con el estudio citogenético de los mecanismos y la herencia de cromosomas circulares y fragmentados del maíz.
McClintock tiếp tục sự nghiệp của bà trong ngành di truyền học tế bào, nguyên cứu các cơ chế và sự kế thừa của các nhiễm sắc thể vòng và bị gãy của ngô.
Ese típico diálogo críptico y el razonamiento circular son rasgos característicos del teatro del absurdo, un movimiento que surgió tras la Segunda Guerra Mundial, cuando los artistas luchaban por encontrar el sentido en medio de la devastación.
Những đoạn hội thoại khó hiểu và kiểu lập luận vòng vo chính là điểm nhấn của thể loại Kịch phi lý, một khái niệm được hình thành ngay sau Thế chiến thứ hai và khiến các nghệ sĩ chật vật để tìm ra ý nghĩa trong vô vọng.
Y construyeron el eBox que está probando los nuevos nanomateriales para dejar un electrón al exterior y mantenerlo allí hasta que se necesite, y después soltarlo y hacerlo circular.
EBox thử nghiệm các vật liệu nano mới để có thể giữ một điện tử ở bề mặt bên ngoài, giữ nó ở yên đó cho đến khi nào bạn cần dùng, và sau đó có thể giải phóng và chuyển nó đi.
Pronto empezaron a circular informes de que se había visto vivo a Jesús.
Chẳng mấy chốc sau đó, tin đồn truyền đi là người ta đã thấy Chúa Giê-su sống lại.
O usa una mano para acariciar su pene con suavidad y cadencia, mientras la otra se mueve alrededor de la cabeza de forma circular.
Hoặc dùng một tay vuốt nhẹ còn tay kia xoa quanh đầu khấc
Necesitamos historias que reemplacen esos cuentos lineales de crecimiento ilimitado con argumentos circulares que nos recuerden que lo que se va, regresa, que esta es nuestra única vivienda; que no hay clave de escape.
Chúng ta cần những câu chuyện để thay thế các chuyện kể về sự phát triển không ngừng lặp đi lặp lại để nhắc chúng ta gieo nhân nào thì gặt quả đấy, rằng đây là ngôi nhà duy nhất của chúng ta; sẽ không có một lối thoát nào khác.
Lo pone en una circular:
Cô ấy tiến lại kìa.
Una construcción de planta circular llamada Tholos era la sede del gobierno ateniense.
Trụ sở của chính phủ A-thên đặt tại một tòa nhà tròn gọi là Tholos.
61 Sin embargo, la agitación continuaba, y el rumor con sus mil lenguas no cesaba de hacer circular calumnias acerca de la familia de mi padre y de mí.
61 Tuy nhiên, sự giao động vẫn còn tiếp tục, và tin đồn với hàng trăm ngàn miệng lưỡi không ngớt thêu dệt lắm điều thất thiệt về gia đình cha tôi và về chính bản thân tôi.
Bueno, ¿y si tuvieran un detector tan pequeño que pudiera circular por dentro de su cuerpo, encontrar el tumor por sí mismo y enviar una señal al mundo exterior?
Tưởng tượng bạn có một máy dò tìm nhỏ đến mức chúng có thể lưu thông trong cơ thể bạn, tự tìm ra khối u và phát tín hiệu ra bên ngoài?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.