cítit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cítit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cítit trong Tiếng Séc.

Từ cítit trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngửi, cảm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cítit

ngửi

verb

Jako bych už cítil to dušené, co Rabten dělá dnem i nocí.
Anh còn gần ngửi được mùi Rabten hầm ngày đêm.

cảm thấy

verb

Z nějakého důvodu se cítím živější v noci.
Vì một lý do nào đó, tôi cảm thấy tỉnh táo hơn vào ban đêm.

Xem thêm ví dụ

Vím, jak se bude cítit.
Em biết nó sẽ phản ứng sao rồi
" No, možná jste si nenašli to tak ještě, " řekla Alenka, " ale když máte proměnit v kukle - budete jednou, víte - a poté do motýl, myslím, že by se budete cítit, že trochu divný, ne? "
" Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn?
A pak mi zavolejte zpátky, až se budete cítit trapně, že vidím lépe i na 750 km.
Rồi gọi lại cho tôi để thừa nhận rằng mình cùi mía bởi vì tầm nhìn của tôi tới hơn 900 cây.
A ponejprve jsem se těchto lidí začala bát, cítit k nim negativní emoce.
Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm.
Jenom říkám, pokud to bude za pár dnů, bude cítit...
Tao chỉ nói là nếu mất vài ngày, thì sẽ có mùi...
Byl cítit jejím potem.
Bà ta lo lắng cho hắn.
„Poďte a vizte“ bylo Spasitelovo vyzvání pro ty, kteří si přáli dovědět se o Něm více.15 Když je pozvete na nedělní shromáždění nebo na církevní společenskou akci nebo na projekt služby, pomůže jim to rozptýlit chybné představy a návštěvníci se budou mezi námi cítit lépe.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
Takhle už se nikdy cítit nechci.
Con không bao giờ muốn cảm thấy như thế nữa.
Můžeme se zastavit, kleknout si a podívat se jim do očí a cítit jejich vrozenou touhu následovat Spasitele.
Chúng ta có thể dừng lại, quỳ xuống, và nhìn vào mắt các em cùng cảm nhận ước muốn tự nhiên của các em để tuân theo Đấng Cứu Rỗi.
Proč by se vůbec měl cítit zahanben?
Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ?
Hodně lidí se začne cítit líp až po roce nebo dvou.
Số khác thì cần một hay hai năm mới nguôi ngoai.
Budeš-li mluvit o Jehovovi a užívat jeho Slova, může ti to poskytnout radost — ovoce jeho ducha — a může to způsobit, že se budeš cítit lépe.
Nói về Đức Giê-hô-va và dùng Lời của Ngài có thể khiến bạn thấy vui—sự vui mừng là một bông trái của thánh linh—và khiến bạn cảm thấy khác hẳn (Ga-la-ti 5:22).
Myslíte si, že někdy přijde doba, kdy lidé jako my budou v noci chodit po ulici, a přitom se cítit bezpečně?“
Ông / bà nghĩ chúng ta cần phải có biện pháp nào để những người như ông / bà và tôi có thể đi ngoài đường ban đêm mà cảm thấy được an toàn?”
Systém kognitivních procesů, hlavně těch nevědomých, které nám pomáhají změnit náš pohled na svět, takže se můžeme cítit líp ve světě, který nás obklopuje.
Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình.
Měla by ses cítit poctěna, Laro.
Em nên cảm thấy tự hào, Lara.
4 Měli bychom se cítit podněcováni k tomu, abychom rozvíjeli veškerý zájem, s nímž se setkáme.
4 Chúng ta nên trở lại thăm mọi người chú ý.
YR: Ve skutečnosti jediný způsob, jak se v nich cítit pohodlně, je předstírat, že to jsou šaty bojovníka kung-fu, jako Li Mu Bai z toho filmu, „Tygr a drak.“
YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long."
V jiné studii hledali po neúspěchu někoho, kdo dopadl hůře než oni, aby se mohli sami cítit dobře.
Trong một nghiên cứu khác, sau thất bại, chúng tìm một người có kết quả tệ hơn để cảm thấy tốt hơn về bản thân mình.
Proto se snad mohli takoví lidé cítit do jisté míry přitahováni naukami pohanských filozofů a představitelů judaismu.
Do đó những sự dạy dỗ của các triết gia ngoại đạo và những thầy thông giáo Do-thái giáo còn có vẻ hấp dẫn đối với những tín đồ này.
Jak se zaměstnanec bude cítit po tomto rozhovoru?
Anh nhân viên cảm thấy thế nào?
Bude „veliký jako Mojžíš“ a bude mu dána „moc přinésti [Boží] slovo“.15 Představte si, jak se Joseph Smith musel cítit, když si uvědomil, že toto proroctví je o něm!
Vị này sẽ “vĩ đại như Môi Se” và sẽ được ban cho quyền năng để đưa ra lời của Thượng Đế.15 Hãy suy nghĩ về cảm nghĩ của Joseph Smith sẽ như thế nào khi ông nhận biết rằng lời tiên tri này là về ông!
Musíte se kvůli mě také cítit trapně, že ano?
Anh cũng cảm thấy xấu hổ vì em phải ko?
Pýcha vám může zabránit přiznat svůj díl viny, protože se nechcete cítit trapně.
Lòng tự ái có thể khiến bạn cảm thấy ngượng và không muốn nhìn nhận lỗi lầm của mình.
Budete cítit; budete úplně při vědomí, ale budete to moct projevit jen nepřímo.
Bản cảm thấy, bạn biết rồi đó, bạn có một tư duy hoàn chỉnh mà bạn có thể tường thuật lại một cách không trực tiếp.
Chci se zase cítit jako člověk.
Hãy để tôi cảm giác như con người.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cítit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.