civettuolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ civettuolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civettuolo trong Tiếng Ý.
Từ civettuolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp, xinh xắn, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ civettuolo
đẹp(pretty) |
đẹp đẽ(pretty) |
xinh đẹp(pretty) |
xinh xắn(pretty) |
tốt
|
Xem thêm ví dụ
L'unica altra donna sull'isola è una civile tonchinese, Bloody Mary, una venditrice di gonne di paglia di mezz'età che derise i marinai con i suoi modi sarcastici e civettuoli (Bloody Mary). Chỉ có một phụ nữ thường dân trên đảo, có biệt danh là "Bloody Mary" ("Mary Đẫm máu"), một người bán hàng (váy làm bằng cỏ) xấc xược ở tuổi trung niên người Bắc Kỳ; bà nói chuyện với những người lính bằng giọng mỉa mai, tán tỉnh trong lúc chào hàng ("Bloody Mary"). |
Questa affascinante acconciatura e l'abitino civettuolo di leopardo sono il prodotto di una complessa civilizzazione. Cái kiểu tóc đẹp đẽ đó... với cái lớp da báo nhí nhảnh nhỏ xíu đó... là sản phẩm của một nền văn minh phức tạp. |
Ma devo avvertirvi che... — Jane ondeggiò il capo in maniera civettuola — è molto impegnata. Nhưng em phải cảnh báo anh”, Jane ngẩng đầu, “chị ấy rất bận. |
Oksana si guarda allo specchio civettuola. Rickettsia có thể quan sát ở kính hiển vi quang học. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civettuolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới civettuolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.