civiltà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ civiltà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civiltà trong Tiếng Ý.

Từ civiltà trong Tiếng Ý có các nghĩa là nền văn minh, phép lịch sự, sự lễ độ, văn minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ civiltà

nền văn minh

noun

Noi che proveniamo da una delle civiltà più antiche?
Những kẻ bước ra từ nền văn minh cổ xưa nhất?

phép lịch sự

noun

L’amore è quella forza che dà vita a un’amicizia, alla tolleranza, alla civiltà e al rispetto.
Tình thương yêu là quyền năng khởi đầu tình bạn, lòng khoan dung, phép lịch sự và lòng tôn trọng.

sự lễ độ

noun

Se l’integrità è assente, la civiltà è indebolita.
Nếu không liêm chính, thì sự lễ độ bị giảm sút.

văn minh

noun

Le armi sono davvero la pietra miliare della civiltà.
Vũ khí thực sự là hòn đá tảng của văn minh.

Xem thêm ví dụ

Essa è oggi considerata un tesoro di etica e religione, fonte inesauribile di un insegnamento che promette di essere ancora più prezioso man mano che aumentano i motivi per sperare in una civiltà mondiale”.
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
Ora, la storia che le piante siano organismi di basso livello fu formalizzata secoli fa da Aristotele che, nel De Anima - un testo davvero determinante per la civiltà occidentale - scrisse che le piante si trovano sul confine tra il vivere e il non vivere.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
Potrebbe la scoperta di una civiltà lontana e delle nostre comuni origini cosmiche riuscire a veicolare il messaggio del legame che esiste tra tutti gli umani?
Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau?
Contiene dei dettagli sullo sviluppo della civiltà nefita, dichiarando: “ci moltiplicammo grandemente, e ci diffondemmo sulla faccia del paese” (Giarom 1:8).
Sách cung cấp chi tiết về sự tăng trưởng của nền văn minh của dân Nê Phi, nói rằng họ đã “gia tăng dân số rất mau lẹ, và sống lan tràn khắp xứ” (Gia Rôm 1:8).
Abbiamo leggi, rappresentiamo la civiltà.
Ta có luật, ta đại diện cho cả dân tộc.
È difficile mettere questi orrori in relazione... con le grandi civiltà che li hanno creati.
Thật khó để liên kết những thứ kinh hoàng này với những nền văn minh kiêu hãnh đã tạo ra chúng.
Un'altra civiltà ci sostituirà.
Một nền văn minh khác sẽ tới thay thế.
Comparvero nuove civiltà, che interagivano l'una con l'altra, ma si scontravano anche in guerre per il controllo del territorio e delle risorse: cominciarono a formarsi i primi imperi.
Các nền văn minh mới mở rộng, trao đổi thương mại với nhau và lao vào các cuộc chiến tranh giành lãnh thổ và các nguồn tài nguyên: các đế chế bắt đầu hình thành.
“I templi scomparvero tra le macerie e la cenere, gli idoli s’infransero, i santi libri furono consunti dalle fiamme. Ma gli antichi dèi continuarono a vivere nel cuore degli Indiani”. — Civiltà dell’antico Messico. *
“Các đền thờ trở thành tro bụi, các tượng thần bị phá hủy và các sách thánh bị thiêu rụi, nhưng các vị thần cổ xưa vẫn sống trong trái tim của người da đỏ”.—Theo cuốn Văn hóa Mexico cổ xưa (Las antiguas culturas mexicanas).
Inoltre i critici affermavano che l’uso del cemento, descritto nel Libro di Mormon, non rientrava tra le competenze tecniche degli antichi abitanti delle Americhe, finché non furono rinvenute delle strutture in cemento risalenti a quelle civiltà.
Ngoài ra, những người chỉ trích còn tuyên bố rằng việc sử dụng xi măng, như được mô tả trong Sách Mặc Môn, vượt quá khả năng chuyên môn kỹ thuật của những người Mỹ thời ban đầu này—cho đến khi các cấu trúc xi măng được tìm thấy ở châu Mỹ thời xưa.
E lui ritiene che la civiltà ha solo il 50% di probabilità di sopravvivere a questo secolo.
Ông cho rằng nền văn minh của chúng ta chỉ có 50% cơ hội sống sót trong thế kỷ này.
Questo può accadere a intere civiltà.
Điều này có thể xảy đến với toàn thể các nền văn minh.
La Cina, a differenza degli stati occidentali e della maggior parte degli Stati nel mondo, è plasmata dal proprio senso di civiltà, dalla propria esistenza come stato-civilizzazione, piuttosto che come stato-nazione.
Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia,
Ma se guardate bene lo vedrete alle porte della vostra civiltà.
Nhưng nếu bạn nhìn, bạn có thể nhìn thấy nó tại ngưỡng cửa nền văn minh.
300 milioni di anni dopo, noi umani stiamo bruciando gran parte di questo carbone per alimentare e mettere in pericolo la nostra civiltà.
300 triệu năm sau, con người chúng ta đang đốt cháy hầu hết lượng than đá này để duy trì và đồng thời hủy hoại xã hội văn minh loài người.
Culla di grandi civiltà antiche, è ricco di isole e isolette costellate di bianche casette che brillano al sole.
Là cái nôi của một số nền văn minh sơ khai vĩ đại, Biển Aegean có đầy dẫy hải đảo và cù lao.
La civiltà è del tutto assente dai discorsi della politica.
Phép lịch sự hiếm khi được để ý đến trong nhiều bài diễn văn chính trị.
Dalla prima civiltà.
Bởi nền văn minh đầu tiên.
Una civiltà che abbracciava l'intero continente.
Một nền văn minh bao hàm cả toàn bộ lục địa.
L’amore è quella forza che dà vita a un’amicizia, alla tolleranza, alla civiltà e al rispetto.
Tình thương yêu là quyền năng khởi đầu tình bạn, lòng khoan dung, phép lịch sự và lòng tôn trọng.
Infatti, molte civiltà antiche, incluso quella Greca e quella Romana, credevano che offendere verbalmente era più potente, perché dire le cose ad alta voce le portava all'esistenza.
Thực tế là rất nhiều xã hội cổ đại, bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại tin rằng thốt ra một lời nguyền chứa đựng sức mạnh khổng lồ bởi lẽ khi nói một điều thành lời, ta làm cho nó tồn tại
L'equazione di Drake cerca di stimare il numero di civiltà avanzate tecnologicamente nella Via Lattea - lo chiameremo N - con le quali potremmo metterci in contatto, e di solito si scrive così:
Phương trình Drake được dùng để ước lượng số những nền văn minh hiện đại trong dài hành tinh Milky Way, ta gọi đó là N, với những nơi ta có thể liên lạc được và nó thường được viết như sau:
È davvero sconcertante che il mondo, con la sua cosiddetta civiltà, spenda ora per gli armamenti la colossale cifra di 1.900.000 dollari al minuto!
Thật là khủng khiếp nhận thấy hiện nay, trong một thế giới gọi là văn minh, người ta đang chi tiêu mỗi phút một số tiền khổng lồ là 1.900.000 Mỹ kim vào vũ khí!
Be', sicuramente 10 mila anni fa la civiltà era ai suoi inizi, la porzione umana era meno di un decimo dell'uno percento.
Tất nhiên là 10.000 năm trước, khi nền văn minh nhân loại bắt đầu, phần con người ít hơn 1/10 của một phần trăm.
Fu la chiave che dischiuse i tesori delle Scritture Ebraiche alla civiltà occidentale.
Nó là chìa khóa để mở ra kho tàng trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ cho nền văn minh phương Tây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civiltà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.