claridad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ claridad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claridad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ claridad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ánh sáng, độ sáng, ánh, đèn, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ claridad

ánh sáng

(light)

độ sáng

(brightness)

ánh

(light)

đèn

(light)

đến

(light)

Xem thêm ví dụ

“La mente debe estar vacía para ver con claridad”, dijo un escritor sobre el tema.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Utilizó textos bíblicos con bondad y claridad para demostrar la falsedad de las enseñanzas eclesiásticas de que el alma humana es inmortal y de que Dios atormenta a las almas humanas eternamente en el fuego del infierno.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Por eso, el contexto indica con claridad que la cifra 144.000 debe entenderse de forma literal.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
¿Entienden sus hijos con claridad que ustedes desean verlos dedicar todo su corazón, alma, mente y fuerzas a esta obra que vale la pena?
Con cái bạn có hiểu rõ rằng bạn muốn chúng để hết lòng, hết linh hồn, hết trí và hết sức của chúng vào công việc xứng đáng này không?
Hasta un cristiano que lleve muchos años en la verdad quizá entienda con más claridad un texto bíblico al recordársele la definición de cierto vocablo.
Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh.
Fue una experiencia increíble, una que nunca olvidaré, porque en medio de esas duras condiciones, me sentí haberme topado con uno de los últimos lugares tranquilos, donde encontré una claridad y una conexión con el mundo que jamás iba a encontrar en una playa llena de gente.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Y eso es en lo que trabajamos con ese grupo para hacer que se entiendan unos con otros, para fomentar la confianza entre ellos, y apoyarse mutuamente, para aprender a hacer buenas preguntas, pero también para aprender a explicar los conceptos con claridad.
Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa
Nos incumbe a nosotros. y a esta organicazión, creo yo, hacer de la claridad, la transparencia, y la empatía, una prioridad nacional.
Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia.
Las decisiones como ésas no siempre se ven con claridad.
Những sự lựa chọn như thế không phải lúc nào cũng dễ dàng thấy rõ.
* ¿Entienden los alumnos con claridad los principios que se enseñan?
* Các học viên có hiểu rõ các nguyên tắc đã được giảng dạy không?
Por supuesto, para los cristianos Dios es quien determina “lo que se considera bueno”, y esto se expone con claridad en su Sagrada Palabra, la Biblia.
Dĩ nhiên, đối với tín đồ đấng Christ, “tiêu chuẩn công bình” do Đức Chúa Trời đặt ra và được trình bày rõ ràng trong Lời của Ngài, tức Kinh-thánh.
Si me hubieras contratado, habrías ganado con claridad.
Nếu ngài thuê tôi, ngài đã có một chiến thắng long trời lở đất.
Su espíritu progresista se vería con claridad en la disposición a autoevaluarse, reconocer sus debilidades y buscar oportunidades de aumentar la cantidad y calidad de lo que hacían.
Tinh thần cầu tiến của họ sẽ hiện rõ qua việc sẵn sàng tự xem xét chính mình, nhìn nhận khuyết điểm và vươn tới để nắm lấy những cơ hội phục vụ nhiều hơn hay trau giồi phẩm chất của những gì mình đang làm.
Aunque la palabra resurrección no aparece en las Escrituras Hebreas, la esperanza de la resurrección se expresa con claridad en Job 14:13, Daniel 12:13 y Oseas 13:14.
Từ Hê-bơ-rơ cho chữ “sống lại” không có trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng hy vọng sống lại được diễn đạt rõ nơi Gióp 14:13, Đa-ni-ên 12:13 và Ô-sê 13:14.
Los oye con más claridad que los corales que se cantan en una enorme catedral.”
Ngài nghe tiếng hát đó còn to hơn một bài thánh ca được hát trong một nhà thờ lớn”.
Pero escuche el decreto divino como se registra con claridad en la Biblia:
Nhưng hãy nghe sắc lệnh của Đức Chúa Trời mà Kinh-thánh thuật lại một cách rất rõ:
Y lo vi con perfecta claridad.
Và tôi đã nhìn thấy với sự thông suốt hoàn mỹ.
Lo que es más, existe un pasaje bíblico que nos ayuda a comprender con claridad cómo debemos considerar esas historias de ultratumba.
Kinh Thánh kể về một người đã cố tìm sự giúp đỡ từ người chết.
Pero, ante todo, la compasión está compuesta de esa capacidad de ver con claridad la naturaleza del sufrimiento.
Nhưng trước hết, lòng trắc ẩn phải bao gồm năng lực nhận thức rõ ràng bản chất của nỗi đau.
Hable con claridad, por favor.
Xin lỗi, xin hãy nói rõ tên.
Aquí había oído lo que había oído, había visto lo que había visto, y sin embargo de su palabras, era evidente que él vio con claridad no sólo lo que había sucedido, pero era lo que a punto de suceder, mientras que para mí todo el asunto era aún confuso y grotesco.
Ở đây tôi đã nghe những gì ông đã nghe, tôi đã nhìn thấy những gì ông đã nhìn thấy, nhưng từ của mình lời đó là điều hiển nhiên rằng ông đã nhìn thấy rõ ràng không chỉ những gì đã xảy ra, nhưng những gì đã được sắp xảy ra, trong khi với tôi toàn bộ doanh nghiệp vẫn còn bối rối và kỳ cục.
Es muy difícil pensar con claridad sobre el bienestar, y espero haberos dado una idea de lo difícil que es.
Nó rất khó để có thể nghĩ một cách đơn giản về một cuộc sống tốt, và tôi hy vọng rằng tôi đã mang lại cho bạn một cảm nhận về sự khó khăn ấy.
Señala con claridad que existe una relación directa entre nuestro comportamiento y lo que introducimos en nuestra mente.
Kinh Thánh giải thích rõ ràng rằng có một mối quan hệ tự nhiên giữa những gì chúng ta đưa vào tâm trí và cách chúng ta hành động.
Estudiar el llamamiento del hermano Burnett puede ayudarnos a (1) comprender con más claridad la diferencia que existe entre ser “llamado a la obra” como misionero y “asignado a trabajar” en un lugar en particular, y (2) valorar más plenamente nuestra responsabilidad individual y divinamente señalada de proclamar el Evangelio.
Việc nghiên cứu lời kêu gọi này của Anh Burnett có thể giúp chúng ta (1) hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa việc “được kêu gọi để làm công việc của Ngài” với tư cách một người truyền giáo và việc “được chỉ định để phục vụ” ở một nơi cụ thể và (2) biết ơn một cách trọn vẹn hơn về trách nhiệm thiêng liêng và riêng biệt đã được chỉ định cho chúng ta để rao truyền phúc âm.
Sin embargo, no se había indicado con claridad cuándo se ejecutaría tal sentencia.
Tuy nhiên, không có gì cho thấy rõ ràng khi nào sự phán xét sẽ được thi hành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claridad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.