clasificación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clasificación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clasificación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ clasificación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phân loại, phân loại, xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clasificación

Phân loại

noun (página de desambiguación)

El último grito en clasificación, proceso y empaquetado.
Cơ sở hiện đại, lựa chọn, phân loại và đóng gói tiện lợi.

phân loại

noun

El último grito en clasificación, proceso y empaquetado.
Cơ sở hiện đại, lựa chọn, phân loại và đóng gói tiện lợi.

xếp loại

noun

Las clasificaciones se decidirán al final de los combates, en dos días.
Việc xếp loại sẽ được quyết định khi cuộc thi kết thúc, 2 ngày nữa.

Xem thêm ví dụ

Según el sistema de clasificación APG II, ambas familias no estarían en ese orden, pero sí estarían incluidas en Rosidae.
Theo Angiosperm Phylogeny Group (AGP II) cả hai họ đều không được đặt trong bộ nào, tuy nhiên người ta đã đưa chúng vào trong nhánh hoa Hồng I (eurosids I).
Requisito previo: antes de lanzar tu versión, debes completar las secciones Ficha de Play Store, Clasificación de contenido y Precio y distribución.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Esta es la clasificación de los dispositivos compatibles con audífonos que Google ofrece:
Các thiết bị do Google cung cấp tương thích với thiết bị trợ thính được xếp hạng như sau:
Esta clasificación es análoga a la distancia entre los nodos básicos de cómputo.
Kiểu phân loại này nói chung tương tự như khoảng cách giữa các nút tính toán cơ bản.
¿Con este viento de frente, podemos intentar llegar a la clasificación?
Với đầu gió phụ, chúng ta có thể nhấn nó và phân loại?
Hizo su debut europeo el 29 de julio en el partido de ida de la tercera ronda de clasificación de la Liga Europa de la UEFA ante el club Húngaro Győri ETO.
Anh đồng thời có trận ra mắt đội bóng và châu Âu vào ngày 29 tháng 7 trong trận lượt đi ở vòng sơ loại thứ ba UEFA Europa League của Montpellier với câu lạc bộ Hungary Győri ETO.
La clasificación es dificultosa debido que el Cryolophosaurus tiene una mezcla de características primitivas y modernas.
Việc phân loại Cryolophosaurus gặp khó khăn vì nó kết hợp cả các nét nguyên thủy và cấp tiến.
Si alguna entidad de clasificación anula la clasificación de tu aplicación y quieres actualizar tus respuestas, tendrás que volver a completar el cuestionario.
Nếu xếp hạng ứng dụng của bạn bị cơ quan xếp hạng ghi đè và bạn muốn cập nhật câu trả lời của mình, bạn cần phải hoàn thành bản câu hỏi một lần nữa.
Si no obtienes un certificado de clasificación del GRAC antes de distribuir tu juego en Corea, es posible que no puedas distribuirlo en ese país o que se elimine de Google Play.
Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play.
Google Ads no confía en ningún tercero para hacer la clasificación.
Google Ads không dựa vào bất kỳ bên thứ ba nào để thực hiện phân loại.
Google dejará de mostrar anuncios segmentados para Rusia y que promocionen productos de información a menos que contengan una de las siguientes clasificaciones de edad: 18+, 16+, 12+, 6+ o 0+.
Google sẽ ngừng hiển thị quảng cáo nhắm mục tiêu đến Nga và quảng bá các sản phẩm thông tin trừ khi quảng cáo chứa một trong các xếp hạng tuổi sau: 18+, 16+, 12+, 6+ hoặc 0+.
Según las normativas de la FCC sobre la compatibilidad con audífonos de dispositivos inalámbricos, se ha asignado la clasificación M4/T4 a Pixel y M4/T4 a Pixel XL.
Pixel được xếp hạng M4/T4 và Pixel XL được xếp hạng M4/T4, theo quy định về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính của FCC dành cho thiết bị không dây.
Para obtener más información y una descripción de cada clasificación, accede al sitio web de la FCBM.
Để biết thêm thông tin và mô tả về từng phân loại, hãy truy cập trang web của FCBM.
La clasificación de las arqueas todavía es difícil, porque la gran mayoría nunca se han estudiado en el laboratorio y solo se han detectado mediante análisis de sus ácidos nucleicos en muestras tomadas del ambiente.
Việc phân loại vi khuẩn cổ vẫn gặp nhiều khó khăn, khi phần lớn chúng chưa từng được nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và chỉ mới được phát hiện thông qua phân tích axít nucleic ở các mẫu lấy từ môi trường.
Las fichas de hoteles muestran clasificaciones de categoría e incluyen una lista de los servicios que ofrece el hotel.
Danh sách khách sạn hiển thị mức xếp hạng và liệt kê các tiện nghi mà khách sạn cung cấp.
P: ¿Qué consecuencias tiene esta clasificación?
Câu hỏi: Tác dụng của tư cách này là gì?
Ten en cuenta que esta clasificación se realiza comparando los recursos entre sí.
Xin lưu ý rằng nội dung đó được xếp hạng tương đối với nhau.
En términos generales, puedes mejorar la clasificación de tus imágenes en la búsqueda ofreciendo a Google toda la información que sea posible sobre la imagen.
Nói chung, bạn có thể cải thiện hiệu suất trong tìm kiếm của hình ảnh bằng cách cung cấp cho Google nhiều thông tin nhất có thể về hình ảnh của bạn.
¿El sistema de clasificación?
Cái hệ thống lọc hồ sơ này?
Si no les damos la clasificación, se van con Moody's, al lado.
Nếu bọn tôi không cho thì họ sẽ chạy sang Moody's ngay.
Una vez que hayas aplicado las clasificaciones correspondientes a tu aplicación, podrás consultar las clasificaciones y los cuestionarios que hayas completado en la página Clasificación de contenido.
Sau khi áp dụng xếp hạng cho ứng dụng, bạn có thể xem lại xếp hạng và bản câu hỏi trên trang Xếp hạng nội dung của mình.
Ahora, estas 3 categorías: clasificación, usar la lógica en abstracciones, prestarle atención a lo hipotético... ¿Cuánta diferencia marcan en el mundo real más allá de la sala de pruebas?
Nào, 3 phạm trù -- sự phân loại, sử dụng logic trong những khái niệm trừu tượng, xem xét cẩn thận những giả thuyết -- chúng đã tạo nên sự khác biệt như thế nào ở thế giới thực tại vượt ra khỏi phạm vi của phòng kiểm tra?
Si no se muestra la clasificación de categoría de un hotel, significa que Google aún no lo ha evaluado.
Những khách sạn không hiển thị xếp hạng là những khác sạn chưa được Google đánh giá.
Según las normas de la FCC, se considera que un teléfono es compatible con audífonos si se le asigna la clasificación M3 o M4 para el acoplamiento acústico o T3 o T4 para el acoplamiento inductivo.
Theo quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang, điện thoại di động sẽ được coi là tương thích với thiết bị trợ thính nếu được xếp hạng M3 hoặc M4 về ghép nối âm học hay T3 hoặc T4 về ghép nối cảm ứng.
Por ejemplo, el sitio web de un periódico tradicional extranjero puede tener un bloque de anuncios de nivel superior para las secciones principales (como Sports, Finance o Weather), un segundo nivel de bloques de anuncios para los diferentes tipos de deporte (como Baseball, Football o Hockey), un tercer nivel de bloques de anuncios para las distintas ligas (como la NFL o la NCAA), un cuarto nivel de bloques de anuncios para equipos y clasificaciones (Teams y Scores) y un quinto nivel de bloques de anuncios para equipos específicos (como los Giants o los Jets).
Một trang web của tờ báo truyền thống có thể có đơn vị quảng cáo cấp cao nhất cho các chuyên mục chính (chẳng hạn như thể thao, tài chính và thời tiết), các đơn vị quảng cáo cấp hai cho các môn thể thao (chẳng hạn như bóng chày, bóng đá và khúc côn cầu), các đơn vị quảng cáo cấp ba cho các giải đấu khác nhau (chẳng hạn như NFL, NCAA), các đơn vị quảng cáo cấp bốn cho các đội và tỷ số, cấp đơn vị quảng cáo thứ năm cho các đội cụ thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clasificación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.