claro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ claro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ claro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là minh bạch, nhạt, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ claro

minh bạch

adjective

Son verdaderas, claras, directas y fáciles de entender.
Những câu trả lời này là đúng thật, minh bạch và dễ hiểu.

nhạt

adjective

Tu cabello era más claro y más largo, en ese entonces, ¿verdad?
Tóc cô nhạt hơn và dài hơn bây giờ, phải không?

sáng

adjective

Prefiero un color más claro.
Tôi ưa màu sáng hơn.

Xem thêm ví dụ

Bienvenido, en la Conferencia anterior, hablamos sobre cómo podríamos usar modelos para ser pensadores más claros.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
¡Ay, Dios mío!, eso fue alto y claro, sin duda.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
3 Está claro que Jesús estaba diciendo a sus apóstoles que a ellos se les llevaría al cielo para que estuvieran con él.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
Esta lectura implanta en nuestra mente y corazón las ideas y propósitos de Jehová, y la clara comprensión de la Palabra divina da significado a nuestra vida.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Claro, yo podría ayudarte.
Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu.
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Claro, pero ¿adónde?
Được, nhưng ở đâu?
Claro que sí, eso espero.
Ừ, chắc chắn rồi, mong là vậy.
Debe haber sido emocionante para Josué —quien pronto sería el sucesor de Moisés— y para todo Israel oír sus claras explicaciones de la ley de Jehová y su enérgica exhortación para que fueran animosos al entrar en el país para tomarlo. (Deuteronomio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.)
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
El que un ser humano cambie el nombre de alguien es una clara indicación de su autoridad o dominación.
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
Claro, pero sólo para quedarme con el rancho Barb.
Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb.
La pregunta que surge hoy es clara: ¿Estamos del lado de los líderes de la Iglesia, en este mundo cada vez más oscuro, a fin de propagar la Luz de Cristo?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Está claro que el líder tiene que ser el jefe.
Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh.
El varón ha de tener muy claros cuáles serán sus deberes como cabeza de familia.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
Y claro está, estaban en lo cierto.
tất nhiên, họ đã đúng.
Quedará aun mejor de noche, claro, todo iluminado.
Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên.
Si no tienes clara cuál es tu situación, revisa tu vídeo contrastándolo con nuestro artículo de ejemplos de contenido adecuado para anunciantes.
Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo.
Claro que siempre hay...
Dĩ nhiên luôn có...
¡ Claro que no es seguro, John!
Tất nhiên là không an toàn rồi John.
Está claro que mi fuente sabe más que tú.
Rõ là tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh.
Pero después del baile, todos teníamos claro que papá seguiría en la cárcel.
Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù.
Claro que iremos.
Dĩ nhiên chúng ta phải đi rồi.
Empecemos siendo amigos, Sr. Clare.
Chúng ta hãy bắt đầu làm bạn trước đã, anh Clare.
Nota: Cuando utilices la inserción de palabras clave, incluye en el anuncio un texto predeterminado que sea claro y fácil de entender.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
Claro está, las opiniones respecto al tema de la salud son muy diversas.
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới claro

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.