classy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ classy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classy trong Tiếng Anh.

Từ classy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cừ, xuất sắc, ưu tú, thượng hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ classy

cừ

adjective

xuất sắc

adjective

Well, that's very classy of you.
Anh rất là xuất sắc đấy.

ưu tú

adjective

'Cause Candace with an " a " I find to be far more classy.
Candace với A. Tôi khó biết được ai ưu tú hơn.

thượng hạng

adjective

Xem thêm ví dụ

You're a real classy guy.
Anh là một gã quê mùa
Yeah, it's really fucking classy.
Yeah, bằng cách vãi cả cổ luôn.
Suddenly this place has a classy reputation to uphold?
Danh tiếng anh nói ở đâu ra vậy?
You're nowhere near classy.
Cô còn lâu mới sang trọng.
Classy.
Cao quý.
The Linnaean classes for plants, in the Sexual System, were: Classis 1.
Các lớp thực vật của Linnaean trong Sexual System gồm: Classis 1.
It's classy, but not stuffy.
Sang trọng, nhưng không tẻ nhạt.
In the tenth edition, 1758, of the Systema Naturae, the Linnaean classes were: Classis 1.
Trong phiên bản thứ 10 (1758) của quyển Systema Naturæ, các lớp của Linnaean gồm: Classis 1.
Oh, so classy.
Thật là trang nhã.
Her garb said classy, but her eyes whispered sin.
Quần áo đơn giản, nhưng mắt nàng cứ thì thầm đầy tội lỗi.
The legion probably originated from the I Classica, a legion levied by Nero among the marines of the Classis Misenensis, but was later completed by Galba.
Quân đoàn có thể có nguồn gốc từ I Classica, một quân đoàn được Nero thành lập từ những lính hải quân của Classis Misenensis, nhưng sau đó đã được Galba hoàn thành.
While Espinoza is a very large player who uses his size, power and speed to overwhelm his adversary, Hurtado is considered to be very classy and often needs no contact at all to dispossess his adversary.
Trong khi Espinoza là một cầu thủ to lớn, sử dụng thể hình, sức mạnh và tốc độ để áp đảo đối thủ, thì Hurtado lại được biết đến là một cầu thủ hòa nhã và thường không có những pha vào bóng với đối thủ của mình.
Faroald II captured Classis, the port of Ravenna, according to Paul the Deacon's History of the Lombards: "In that time too Faroald, the first dux of the Spoletans, invading Classis with an army of Lombards, left the wealthy city despoiled and bare of all its riches."
Faroald II chiếm được Classis, hải cảng của Ravenna mà theo quyển Lịch sử người Lombard của Paulus Diaconus: "Vào thời bấy giờ Faroald, dux đầu tiên của người Spoletan đã xâm chiếm Classis với một đạo quân Lombard để lại một thành phố giàu có bị cướp đoạt và bóc trần tất cả sự giàu sang phú quý của nó."
This is so classy.
Thật đỉnh.
Mineræ (minerals and ores) Classis 3.
Mineræ (khoáng vật và quặng) Classis 3.
Real classy.
Rấtkinh điển đấy.
Stay classy.
Nói chung em lì đòn lắm.
That's not very classy.
Như vậy không tao nhã lắm.
It is classy, and thoughtful.
Rất thông minh và chín chắn.
Classy move, taking advantage of my brother.
Chơi đẹp quá Carrie, lợi dụng thằng em tôi.
Well, that's very classy of you.
Anh rất là xuất sắc đấy.
Justice Strauss, you are about to find your drab, legal beagle existence transformed into something mind-blowing, and yet extremely classy, when you become the exciting new face of the next Count Olaf production.
Justice Strauss, sự tồn tại tẻ nhạt, lắm trò xảo quyệt của cô sắp biến thành một thứ choáng ngợp nhưng vẫn vô cùng đẳng cấp, khi cô trở thành gương mặt mới đầy triển vọng trong tác phẩm tiếp theo của Bá tước Olaf.
Wow, that's classy.
Chà, cừ đấy.
You' ve got one classy admirer
Cô có một người ngưỡng mộ rất tuyệt
"From a 48 to a 52, may your party's leadership be as classy as you, but I doubt it."
"From a 48 to a 52, người lãnh đạo của các bạn có ưu như bạn không, tôi nghi ngờ điều đó."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.