clean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clean trong Tiếng Anh.

Từ clean trong Tiếng Anh có các nghĩa là sạch, sạch sẽ, lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clean

sạch

adjective (not dirty)

Mary asked Tom to help her clean her office.
Mary nhờ Tom giúp cô làm sạch văn phòng của cô ấy.

sạch sẽ

adjective (not dirty)

John's hand is clean.
Bàn tay của John rất sạch sẽ.

lau

verb noun (transitive) to remove dirt from a place or object)

Do you know how hard it'd be to clean?
Anh có biết lau dọn cái nhà đó khó thế nào không?

Xem thêm ví dụ

Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
However, he believed in keeping the congregation clean from any person who willingly practiced sin.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
He deprives her of a clean moral standing and a good conscience.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Keep her dry and clean so the rash doesn't become infected.
Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng.
By 1988, Boeing realized that the only answer was a new clean–sheet design, which became the 777 twinjet.
Đến năm 1988, Boeing đã nhận ra rằng giải pháp duy nhất chỉ có thể là một thiết kế mới: máy bay 2 động cơ phản lực 777.
I come every morning to clean the house.
Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ.
Clean those, too.A' ight
Rửa mấy thứ này luôn
They are modest, clean, and well-arranged, reflecting dignity in appearance.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General).
Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General).
* View wholesome media, use clean language, and have virtuous thoughts.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
The Passeri, though, can be made monophyletic by moving some families about, but the "clean" three-superfamily-arrangement has turned out to be far more complex and it is uncertain whether future authors will stick to it.
Nhóm Passeri, ngược lại, có thể trở thành đơn ngành bằng cách chuyển đi một vài họ, nhưng cách sắp xếp 3 siêu họ "sạch" lại hóa ra là phức tạp hơn và một điều không chắc chắn là các tác giả trong tương lai sẽ bám vào đó hay không.
* Clean thoughts will help you obey the first great commandment: to love God with all your heart, soul, and mind (see Matthew 22:37).
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
Three times in the past 100,000 years, glaciers have scraped New York clean.
Trong 100 ngàn năm qua, các dòng sông băng đã ba lần quét sạch New York.
The strategy includes public outreach , rapid response , access to health services , and ensuring clean water , sanitation and waste management .
Chiến lược bao gồm chương trình cứu trợ người dân , phản ứng nhanh , cung cấp dịch vụ y tế , và đảm bảo nguồn nước sạch , tình trạng vệ sinh và xử lý chất thải .
I feel clean, alive, and whole.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
Are you gonna clean this up?
Ông có định dọn hay không?
If water is spilled on the floor, are you quick to clean it up so as to prevent an accident?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
But when I helped with the cleaning, I met a lot of brothers and sisters.
Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị.
When you stay clean from sin, you will be so much happier and you will be blessed.
Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước.
He's making them clean up their own murder.
Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ.
You want people to use clean needles -- and junkies want to use clean needles.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
Why do you steal garbage when asked to clean it?
Tại sao lại đi trộm rác khi mà ta đang làm sạch nó?
Anthurium andraeanum is one of the plants listed in the NASA Clean Air Study as effective in removing formaldehyde, xylene, toluene, and ammonia from the air.
Hồng môn cũng là một loài cây nằm trong danh sách các loài thực vật lọc khí độc theo nghiên cứu của NASA, chúng có tác dụng đáng kể trong việc lọc bỏ các loại khí độc formaldehyde, xylene, toluene, và ammoniac khỏi không khí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới clean

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.