clean out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clean out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clean out trong Tiếng Anh.

Từ clean out trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạo, dọn sạch, vơ vét sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clean out

nạo

verb

dọn sạch

verb

The master of the house cleaning out his own barn.
Kìa chủ nhà dọn sạch chuồng ngựa của mình.

vơ vét sạch

verb

Xem thêm ví dụ

Pipes are cleaned out.
" Bể phốt " rỗng rồi.
Owen's truck is Completely cleaned out.
Xe của Owen hoàn toàn sạch sẽ.
Clean out those arteries and put us out of business.
Lo phần động mạch đi nhé.
I think you need to clean out your shorts.
Tao nghĩ là mày phải giặt quần đó.
Salt clean out your stomach.
Một cái nữa.
Well, they run clean out from under me.
Rồi, bọn họ đã bỏ anh đi hết rồi.
I'm gonna be cleaning out the cash drawers... and my associate here is gonna handle the vault.
Tôi sẽ vét sạch tất cả tiền ở đây..... và cộng sự của tôi sẽ làm việc đó.
If they are well cleaned out, volcanoes burn slowly and steadily, without any eruptions.
Nếu được nạo kỹ, thì những hỏa sơn cháy đều đặn êm đềm, không có sôi trào cuồng bạo.
All right, you got to clean out that trunk before some junk man sees what's inside.
Được rồi con phải don dẹp đống đấy trước khi ai đó thấy thứ bên trong
She cleaned out my accounts.
Cô ta đã khoắng sạch tài khoản của tôi.
The master of the house cleaning out his own barn.
Kìa chủ nhà dọn sạch chuồng ngựa của mình.
Clean out these files now and then move certain less urgent items to your reference files.
Hãy dọn những hồ sơ này ngay, sau đó chuyển những việc ít cấp bách hơn sang hồ sơ tham khảo. 5.
You can start by cleaning out the stables.
Bắt đầu bằng việc rửa chuồng ngựa.
We've been meaning to clean out that room for a while, haven't we?
Lẽ ra xà lim này phải được lau dọn mấy hôm nay, phải không?
Jesus Cleans Out the Temple
Chúa Giê-su dọn sạch đền thờ
A friend just cleaned out his clothes closet.
Một anh chàng vừa mới dọn tủ quần áo của anh ta.
Dirksen knocked him clean out last night, or we would have started sooner.
Dirksen bắt được anh ta tối qua, hoặc là ta nên ra tay sớm hơn.
Did you wipe your eye after you cleaned out the cat box?
Cô có chạm vào mắt sau khi dọn dẹp cái hộp của con mèo không?
I cleaned out the cage back at the station before I left.
Trước khi đi, tôi đã lấy sạch số vũ khí còn lại ở Đồn.
Second, it's been completely cleaned out.
Thứ hai, nơi đây hoàn toàn trống trơn.
I'll go and clean out my desk.
Tôi sẽ đi dọn bàn làm việc của mình.
Clean out the bottle, and fill it with drinking water.
Rửa sạch các chai, và đổ đầy nó với nước uống.
I told Joanne I'd clean out Danny's locker.
Em bảo Joanne là em sẽ dọn hộ tủ của Danny.
Instead, there were witnesses and we had to send in a SEAL team to clean out the estate.
Thay vào đó, có những nhân chứng và chúng ta đã phải điều đội SEAL đến để giải quyết.
My brother cleaned out that clogged drain of yours.
Em trai tôi đã thông cái ống nước bị nghẹt của anh rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clean out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.