clatter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clatter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clatter trong Tiếng Anh.

Từ clatter trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng loảng xoảng, cạch, lọc cọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clatter

tiếng loảng xoảng

noun

cạch

verb

lọc cọc

verb

Xem thêm ví dụ

As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
[ cards clattering ]
[ tiếng xáo bài ]
As the clatter and clamor of life bustle about us, we hear shouting to “come here” and to “go there.”
Giữa những tiếng động ồn ào của đời chung quanh mình, thì chúng ta nghe la “hãy đến đây” và “hãy đi đó.”
I played the clattering teacup and the slinky in the main reading room of the New York Public Library, where you're supposed to be very, very quiet, and it was a phenomenally wonderful event, which we hopefully will do some more.
Tôi gõ chén và chơi lò xo slinky trong phòng đọc chính của Thư viện Công cộng New York, nơi mà đáng ra bạn phải rất, rất im lặng, đó là một sự kiện tuyệt vời chưa từng thấy và chúng tôi hy vọng sẽ thực hiện được nhiều hơn.
But now when the boatswain calls all hands to lighten her; when boxes, bales, and jars are clattering overboard; when the wind is shrieking, and the men are yelling, and every plank thunders with trampling feet right over Jonah's head; in all this raging tumult, Jonah sleeps his hideous sleep.
Nhưng bây giờ khi thuyền trưởng các cuộc gọi tất cả các bàn tay để làm sáng của mình; khi hộp, kiện, và lọ clattering xuống biển, khi gió là thét lên, và những người đàn ông la hét, và tấm ván mỗi sấm với bàn chân chà đạp ngay trên đầu Giô- na, trong ồn ào này tất cả các dữ dội, Jonah ngủ ngủ ghê tởm của mình.
The silver saucer clattered when he replaced the pitcher, and he quickly put his hands in his lap.
Chiếc đĩa bạc kêu lách cách khi nó đặt bình xi rô xuống, rồi nó nhanh chóng đặt hai tay lên đùi.
He could see it clear as day in his mind, the tray clattering to the floor and water cups flying everywhere.
Nó có thể thấy trong tâm trí của mình rõ như ban ngày, cái khay rơi loảng xoảng xuống sàn nhà và các cốc nước bay khắp nơi.
One day Laura heard a man say, through the clattering at the dinner table, that he was putting up a hotel.
Một bữa, Laura nghe thấy một người đàn ông nói qua tiếng đĩa chén khua trong bữa ăn trưa là ông ta mở một nhà hàng.
[ Glass clatters ] You know, besides finding those cages, my men also found your radio.
Bên cạnh việc tìm những cái lồng ấy, người của tôi còn phát hiện radio của các người.
Paul McNamee of NME magazine wrote: "It’s a wonderful song that shifts from simple stark piano and voice to a ringing, clattering burst of intent and proto-prog four-part harmony."
Paul McNamee của tạp chí NME lại viết: "Đây là một ca khúc tuyệt vời với thay đổi từ tiếng piano và giọng hát hoàn toàn đơn giản đến tiếng rung chuông, một tiếng nổ kêu vang của ý định và sự hài hòa của bốn phần proto-prog."
When out on the lawn there rose such a clatter,
Khi ra khỏi bãi cỏ, có tăng một kêu vang,
The noisy clatter of eating became hushed when they went into the dining room, but hardly any of the men looked up.
Tiếng ồn do cười nói và chén dĩa va chạm bỗng khựng lại khi họ bước vào phòng ăn nhưng mọi người đàn ông đều nhìn lên.
There was a scream and a clatter of pans.
Có một tiếng thét và kêu vang của chảo.
We use the Arctic strain as a Trojan horse. [ Bubbling ] [ Clatters ]
Chúng ta dùng chủng ở Bắc Cực làm con ngựa thành Troy.
Another verb is used for making sound, whether it's speaking, singing, praying, crying, twigs breaking, rocks clattering, or water gurgling.
Một động từ khác được sử dụng để tạo ra âm thanh, cho dù đó là nói, hát, cầu nguyện, khóc, gãy cây cối, đá vỗ vỗ hay nước mắt.
Or we made the pigs sick. ( clatters )
Hoặc là ta làm lũ lợn mắc bệnh.
[ Clattering ]
Đứng lại ngay!
[ Dishes clatter ] Fancy a story?
Thích nghe kể chuyện không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clatter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.