smart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smart trong Tiếng Anh.

Từ smart trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảnh bao, 聰明, thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smart

bảnh bao

adjective

聰明

adjective (exhibiting intellectual knowledge, such as that found in books)

thông minh

adjective (exhibiting intellectual knowledge, such as that found in books)

No student in our class is as smart as Kate.
Không sinh viên nào trong lớp chúng ta thông minh như Kate.

Xem thêm ví dụ

If your men are smart, they'll take care of you themselves.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
It was a smart move that 's paying serious dividends .
Đó là một bước đi thông minh , đổi lại họ đã trả nhiều cổ tức .
I knew my IQ because I had identified with being smart, and I had been called gifted as a child.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
Very smart.
Rất thông minh.
Under “Select a campaign type,” click Smart.
Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh.
Seeing these values will enable AdWords to use automated bidding methods (like Smart Bidding) and maximise campaign performance based on conversion value.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
You're smart.
Anh rất thông minh.
You know, Carl, I think this guy is pretty smart.
Tôi nghĩ tay này khá thông minh đấy, Carl.
This is what we'd call a "smart knee."
Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh."
Sorrell Raskov, you really are one smart man.
Sorrell Raskov, ông đúng là một người thông minh.
Going after Ronnie like that hadn’t been real smart, but she hadn’t thought at all.
Việc tẩn Ronnie một trận nhớ đời như vậy đúng là không khôn ngoan lắm, nhưng lúc ấy cô không nghĩ ngợi gì.
The only question is, who will be the people brave enough, smart enough to change with it?
Vấn đề duy nhất là, ai sẽ là người đủ can đảm, đủ thông minh để thay đổi cùng nó?
He's smart.
Anh ấy thông minh.
So it's wonderful to think intellectually about how the life of the world is, especially those who are very smart can play this game in our head.
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
To Tahiti if he's smart.
Tới Tahiti nếu hắn khôn ngoan.
I'm too smart.
Tao thông minh lắm.
Zack initially shares a room with Bailey Pickett, a smart and intelligent student, who's a girl disguised as a boy.
Lúc đầu, Zack được xếp chung phòng với Bailey Pickett, một học sinh thông minh và ưu tú, nhưng thật ra là một cô gái giả trai.
My, don't we look smart, Alan.
Chà, chúng ta trông không lanh lợi sao, Alan.
Because if you look closely, our education system today is focused more on creating what ex-Yale professor Bill Deresiewicz calls "excellent sheep" -- young people who are smart and ambitious, and yet somehow risk-averse, timid, directionless and, sometimes, full of themselves.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
I asked, a little impudently, “What made him so smart?”
"Tôi hỏi, với đôi chút sỗ sàng: ""Điều gì khiến ông ta trở nên thông minh như vậy?"""
And that was a smart movie.
Và đó là một phim rất hay.
You're as smart as anyone who works here.
thông minh như những người làm ở đây.
The impact of technological change needs to be taken into consideration, including declining solar prices, contactless options for mass transit, smart grid, and emerging opportunities for circular and sharing economies.
Nếu nghĩ về tương lai, thì cần phải xem xét tác động của thay đổi công nghệ, bao gồm giá năng lượng mặt trời sẽ thấp hơn, hệ thống vận tải công cộng khối lượng lớn chạy không có xung đột, lưới điện thông minh và các cơ hội mới cho các nền kinh tế tuần hoàn và chia sẻ.
Khan, don' t act smart
Khan, đừng tỏ ra thông minh
That ain't all we know, smart guy.
Đó không phải là tất cả những gì chúng ta biết, anh bạn thông minh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.