noise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noise trong Tiếng Anh.

Từ noise trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng ồn, tiếng, tiếng om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noise

tiếng ồn

noun (various sounds, usually unwanted)

Would you two knock it off with the loud noise? I'm trying to sleep.
Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ.

tiếng

noun

Would you two knock it off with the loud noise? I'm trying to sleep.
Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ.

tiếng om sòm

verb

Xem thêm ví dụ

And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
'A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
You know that children sleep better in noise.
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn.
There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
On every side they were engaged in deadly combat, yet without any noise that I could hear, and human soldiers never fought so resolutely.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
He's so well behaved and he never makes any kind of noise.
Nó rất biết phép lịch sự và chưa bao giờ làm ồn.
Listen for the key's noise
Nhớ để ý chìa khóa nhé
Like a parent accustomed to the noise and fidgeting of small children, Kojo ignores the distractions and concentrates on the lesson.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue.
Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại.
Does the noise in my head bother you?
Nhưng âm thanh trong đầu tôi có làm phiền cô không?
But right in the middle here where there's a sweet spot, the noise is dominated by human ships.
Nhưng ngay chính giữa là điểm thay đổi, tiếng ồn chủ yếu bởi tàu của con người.
Continued exposure to high volumes and background noise can make loud sounds seem quieter than they actually are.
Việc liên tục nghe âm thanhâm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
So Bell employed an engineer to study those noises, to try and find out where they came from, with a view towards building the perfect hardware codec, which would get rid of them so they could think about using radio for the purposes of telephony.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
People with PTSD experience flashbacks : for instance if the traumatic event that caused their condition was a bomb explosion , then the sudden noise of a car backfiring can trigger a flashback where they experience the same visceral reactions , feelings and body sensations , as they did in the original event .
Những người có hồi ức từng trải qua PTSD : ví dụ , nếu sự kiện đau buồn gây ra tình trạng chấn thương tâm lý của họ là một vụ nổ bom , thì tiếng ồn đột ngột của xe nổ máy có thể gây ra hồi ức khiến các phản ứng bản năng , tình cảm và cảm giác cơ thể của họ y hệt như trong vụ nổ bom quá khứ .
How may we avoid making unnecessary noise in the hallways?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
As an engineer at Bell Laboratories, Nyquist did important work on thermal noise ("Johnson–Nyquist noise"), the stability of feedback amplifiers, telegraphy, facsimile, television, and other important communications problems.
Là một kỹ sư tại Phòng thí nghiệm Bell, Nyquist thực hiện nhiều nghiên cứu quan trọng về nhiễu do nhiệt (Nhiễu Johnson–Nyquist), độ ổn định của bộ khuếch đại hồi tiếp, vô tuyến, fax, vô tuyến truyền hình, và các vấn đề truyền thông quan trọng khác.
Lord de Winter passed before the door without stopping, and they heard the noise of his footsteps soon die away.
Huân tước De Winter đi qua cửa mà không dừng lại, rồi tiếng chân xa dần.
The game's sound quality was also of note, both for the realistic combat noises and the game's Russian-influenced music, which "adds a perfect level of drama to the proceedings."
Chất lượng âm thanh của trò chơi cũng được lưu ý, cả về tiếng ồn chiến đấu thực tế và phần âm nhạc chịu ảnh hưởng của Nga trong game, vốn "làm gia tăng mức độ hoàn hảo của tác phẩm chính kịch đối với cung cách hành động."
On reflecting further it was as easy to be seen that amid the great strife and noise concerning religion, none had authority from God to administer the ordinances of the Gospel.
Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm.
Stop the noise this a serious business
Chuyện này nghiêm túc đấy!
A small band of about 120 Christians were meeting in Jerusalem in an upstairs room when suddenly a noise like a stiff rushing breeze filled the place.
Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lìnhtiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng.
29 Now the people having heard a great noise came running together by multitudes to know the cause of it; and when they saw Alma and Amulek coming forth out of the prison, and the walls thereof had fallen to the earth, they were struck with great fear, and fled from the presence of Alma and Amulek even as a goat fleeth with her young from two lions; and thus they did flee from the presence of Alma and Amulek.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
Yeah, it was just a minor noise complaint.
Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà.
Those shoes you're wearing make a lot of noise.""
Đôi dép cô đang đi gây ra khá nhiều tiếng ồn.”
Vittone also says parents should be aware that children playing in the water usually make a noise : when they go quiet , you should get to them quickly and find out why .
Vittone cũng lưu ý các bậc cha mẹ nên biết rằng trẻ con chơi đùa trong nước thường làm ồn : khi chúng tự nhiên im lặng , bạn cần đến bên chúng một cách nhanh chóng và tìm hiểu lý do tại sao .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới noise

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.