claudicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ claudicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claudicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ claudicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, đầu hàng, chịu thua, đi khập khiễng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ claudicar

từ bỏ

(to give up)

bỏ

(to give up)

đầu hàng

(give in)

chịu thua

(yield)

đi khập khiễng

(halt)

Xem thêm ví dụ

(Mateo 6:33; 1 Corintios 7:39; 15:33; Efesios 4:17-19.) Sin embargo, Jehová puede sostener a los que rehúsan claudicar de los principios bíblicos.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va có thể nâng đỡ những ai cương quyết làm theo nguyên tắc Kinh-thánh.
De igual modo, Jesús demostró que, pese a los ataques de Satanás, estaba decidido a no claudicar de sus principios.
Ngài quyết không dung túng việc buôn bán trái phép của các nhà lãnh đạo tôn giáo đương thời.
Para asegurar su futuro, algunas libertades deben claudicar.
Để bảo đảm tương lai... phải hy sinh 1 số tự do...
Prefiero que no aparezcas si lo primero que haces es claudicar.
Tôi thà muốn anh đừng tới còn hơn nếu điều đầu tiên anh làm là đi trốn.
Al sufrir tales abusos, tal vez nos veamos tentados a claudicar para evitar los golpes, las torturas o incluso la muerte.
Trước sự bắt bớ như thế, chúng ta có thể muốn thỏa hiệp hầu thoát khỏi sự đánh đập, tra tấn hoặc có thể cái chết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claudicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.