cleanly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cleanly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cleanly trong Tiếng Anh.

Từ cleanly trong Tiếng Anh có các nghĩa là sạch, sạch sẽ, có tính sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cleanly

sạch

adjective

You can tell by the cleanliness of the carnage.
Anh có thể thấy bởi hắn giết sạch mọi người.

sạch sẽ

adjective

His obsession with cleanliness and order is deeply ingrained.
Hắn bị ăn sâu ám ảnh sạch sẽ và trật tự.

có tính sạch sẽ

adjective

Xem thêm ví dụ

What about hospitals—of all places, the place where we expect to find cleanliness?
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao?
There is no friendship more valuable than your own clear conscience, your own moral cleanliness—and what a glorious feeling it is to know that you stand in your appointed place clean and with the confidence that you are worthy to do so.
Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy.
How Important Is Cleanliness?
Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào?
Ignoring cleanliness as to food and water could present health dangers.
Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe.
Obviously, standards of cleanliness vary according to customs and circumstances.
Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh.
Six and a half years later, a hundred and eighty researchers, they have some amazing developments in the lab, and I will show you three of those today, such that we can stop burning up our planet and instead, we can generate all the energy we need right where we are, cleanly, safely, and cheaply.
Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm.
Melton explained in an e-mail to KDE developers that KHTML and KJS allowed easier development than other available technologies by virtue of being small (fewer than 140,000 lines of code), cleanly designed and standards-compliant.
Các nhà phát triển Apple giải thích trong một e-mail gửi tới các nhà phát triển KDE rằng các bộ máy này cho phép phát triển dễ hơn các công nghệ khác vì tính nhỏ gọn (ít hơn 140,000 dòng mã nguồn), thiết kế sáng sủa và hợp chuẩn.
The teeth in the wheels within the clock were not apt to be accurately spaced or cleanly cut if they were hand-hewn.
Các răng nhông trong đồng hồ sẽ không thể cách đều nhau hay cắt gọn nếu chúng được đẽo gọt bằng tay.
I just copied it and rated, wrote it out cleanly.
Tôi chỉ cần sao chép nó và đánh giá cao, đã viết nó trong sạch.
Based on these concerns, and as paper goods (especially after the 1908 invention of the Dixie Cup) became cheaply and cleanly available, local bans were passed on the shared-use cup.
Do những mối quan tâm trên, và vì cốc giấy (đặc biệt là sau phát minh Dixie Cup năm 1908) đã trở thành rẻ, sạch và có sẵn, các lệnh cấm cốc dùng chung ở vùng địa phương đã được thông qua.
You know what I mean: talks about drugs and drinking, about the dangers of today’s media—the Internet, cyber technologies, and pornography—and about priesthood worthiness, respect for girls, and moral cleanliness.
Các anh em biết tôi có ý nói gì: những cuộc nói chuyện về ma túy và uống rượu, về nguy cơ của giới truyền thông ngày nay—Mạng Internet, kỹ thuật vi tính, hình ảnh sách báo khiêu dâm—và về việc xứng đáng của chức tư tế, kính trọng các thiếu nữ, và trong sạch về mặt đạo đức.
14 Our dress, grooming, and cleanliness are even more important when we are engaging in the field ministry or attending a Christian meeting.
14 Ngoại diện và sự sạch sẽ của chúng ta càng quan trọng hơn khi tham gia thánh chức rao giảng hoặc đến dự các buổi nhóm họp.
The extent to which we are concerned about neatness and personal cleanliness reflects how much we appreciate Jehovah’s requirements.
Hễ chúng ta quan tâm đến sự tươm tất và sạch sẽ cá nhân đến độ nào, chúng ta càng phản ảnh việc chúng ta quí trọng những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va.
Jehovah will remove unrepentant, wanton polluters and persons rebelliously ignoring his principles of order and cleanliness.
Đức Giê-hô-va sẽ loại trừ các kẻ làm ô nhiễm bừa bãi mà không ăn năn, và những người cố tình làm ngơ trước các nguyên tắc về sự trật tự và tinh sạch của Ngài.
Visitors to the branch offices, printeries, and residence facilities of Jehovah’s Witnesses are often impressed by the cleanliness they see there.
Khi đến thăm chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, những vị khách thường ấn tượng trước sự sạch sẽ của tất cả phòng ốc và xưởng in tại đây.
The Atonement can put you free again to move forward, cleanly and worthily, to pursue that path that you have chosen in life.
Sự Chuộc Tội có thể đưa các anh chị em thoát ra một lần nữa để tiến bước, một cách trong sạch và xứng đáng, để theo đuổi con đường mà các anh chị em đã chọn trong cuộc sống.
One guard was impressed by the cleanliness of the grounds and was surprised that with so many children in attendance, he could not find so much as a single candy wrapper.
Một người bảo vệ ấn tượng vì nơi hội nghị rất sạch sẽ, và ngạc nhiên khi thấy nhiều trẻ em tham dự nhưng không có bất cứ giấy kẹo nào vứt bừa bãi.
Holiness and physical cleanliness are closely linked in the Bible.
Sự thánh khiết và sạch sẽ về thể chất có liên hệ chặt chẽ trong Kinh Thánh.
2 Exemplary Conduct at Hotels: In most cases, hotel personnel are very impressed with the orderliness, good manners, and cleanliness of Jehovah’s Witnesses.
2 Hạnh kiểm gương mẫu tại khách sạn: Trong đa số trường hợp, nhân viên khách sạn rất khâm phục Nhân Chứng Giê-hô-va vì chúng ta trật tự, lễ độ và sạch sẽ.
Cleanliness —Why Is It Important?
Sạch sẽ —Tại sao quan trọng ?
The strike team took out hasan and his men cleanly
Đội biệt kích lôi được Hasan và đồng bọn sạch tươm
The importance of cleanliness cannot be overemphasized when it comes to our food—whether we buy it at a market, eat it at a restaurant, or have a meal at a friend’s home.
Chúng ta không thể nào nói cho hết tầm quan trọng của phép vệ sinh khi nó liên quan đến thực phẩm—dù là mua ở ngoài chợ, ăn trong nhà hàng hoặc tại nhà một người bạn.
People desirous of pleasing God try hard to live up to the Creator’s standards of cleanliness.
Những người muốn làm vui lòng Đức Chúa Trời cố gắng sống theo tiêu chuẩn về sự sạch sẽ của Đấng Tạo hóa.
God Requires Cleanliness
Luật pháp Đức Chúa Trời đòi hỏi phải sạch sẽ
Be sure of your personal cleanliness.
Đừng quên về sự sạch sẽ cá nhân của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cleanly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.