cleaner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cleaner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cleaner trong Tiếng Anh.

Từ cleaner trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy hút bụi, máy quét, máy tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cleaner

máy hút bụi

noun

For example, I get people to dress up their vacuum cleaners.
Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ.

máy quét

noun

máy tẩy

noun

Xem thêm ví dụ

We could test the safety of chemicals that we are exposed to on a daily basis in our environment, such as chemicals in regular household cleaners.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Listen, don't forget to pick up my stuff from the cleaners.
Nghe này, đừng quên đến lấy đồ của anh từ tiệm giặt quần áo nghe.
Stick thirteen's carpet cleaner on a treadmill.
Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
We need four shoulder- high plants per person, and in terms of plant care, we need to wipe the leaves every day in Delhi, and perhaps once a week in cleaner- air cities.
Mỗi người bình thường cần 4 cây cao đến ngang vai, và để chăm sóc nó chúng ta cần làm sạch bề mặt lá hàng ngày nếu ở Delhi, và có lẽ một lần mỗi tuần ở những thành phố có không khí trong lành hơn.
The air conditioning system draws air from the upper floors where the air is cooler and cleaner than on the ground.
Hệ thống điều hòa không khí hút không khí từ các tầng trên, nơi không khí mát và sạch hơn so với mặt đất.
Because cities are the vacuum cleaners and the magnets that have sucked up creative people, creating ideas, innovation, wealth and so on.
Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng...
This is the first vacuum cleaner, the 1905 Skinner Vacuum, from the Hoover Company.
Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.
With a vacuum cleaner
Với một cái máy hút bụi.
Those pool cleaners have been parked out there for four hours.
Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi.
But in spite of the cheats, the relationship between fish cleaners and their clients is mainly amicable and stable.
Nhưng thay vì sự gian lận, mối quan hệ giữa các con cá vệ sinh và khách hàng của chúng chủ yếu là hữu nghị và ổn định.
On January 5, 2017, the U.S. Environmental Protection Agency awarded South Carolina more than $1.1 million to replace 57 school buses with new cleaner models through its Diesel Emissions Reduction Act program.
Vào ngày 5 tháng 1 năm 2017, Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ đã trao cho Nam Carolina hơn 1,1 triệu đô la để thay thế 57 xe buýt trường học bằng các mô hình sạch hơn mới thông qua chương trình Đạo luật giảm phát thải khí thải của nó.
Is it cleaner?
Vậy nó có sạch hơn không?
He also knew that sin would cause us to become unclean and unable to return to His presence, because where He lives is even cleaner than a house cleaned by my grandmother.
Ngài cũng biết rằng tội lỗi sẽ làm cho chúng ta trở nên ô uế và không thể trở lại nơi hiện diện của Ngài vì nơi Ngài sống còn sạch hơn sàn nhà do bà ngoại của tôi lau.
All in all , then , when oil prices are low it is very hard for cleaner energy technologies to compete effectively on price .
Nói chung , khi giá xăng dầu thấp , rất khó để các công nghệ năng lượng sạch hơn cạnh tranh hiệu quả về giá .
Sell me a vacuum cleaner?
Bán cho tôi máy hút bụi?
Especially, the 10 selected enterprises in Bac Ninh and Quang Nam provinces in pilot program under the framework of the project benefited from receiving direct instructions and technical assistance from local consulting firms on the implementation of cleaner production, self-monitoring, self-rating and some basic monitoring equipments (e.g. the apparatus serving for environmental analysis and labor safety facilities) for conducting environment self-monitoring at enterprises.
Đặc biệt, 10 doanh nghiệp được chọn tham gia chương trình thí điểm của dự án ở Bắc Ninh và Quảng Nam còn được hướng dẫn trực tiếp và hỗ trợ kỹ thuật việc thực hiện sản xuất sạch hơn, tự quan trắc, tự phân hạng và được cấp phát một số thiết bị quan trắc cơ bản (như dụng cụ phân tích, thiết bị bảo hộ lao động) để tự quan trắc tại doanh nghiệp.
Olympic had a cleaner, sleeker look than other ships of the day: rather than fitting her with bulky exterior air vents, Harland and Wolff used smaller air vents with electric fans, with a "dummy" fourth funnel used for additional ventilation.
Olympic có vẻ ngoài trông đẹp, mềm mại hơn các con tàu cùng thời: thay vì có các lỗ thông gió bên ngoài to kềnh càng, Harland and Wolff dùng các lỗ thông gió nhỏ kết hợp với quạt điện, và một ống khói "giả" thứ tư có chức năng lưu thông không khí và làm mát.
It's closer, cleaner, more, you know..
Gần hơn, sạch hơn.
His mother was a cleaner and his father worked in a tobacco factory.
Mẹ ông là một người quét dọn còn cha ông làm việc trong một nhà máy thuốc lá.
Donovan is a crime cleaner or fixer who arranges bribes, payoffs, threats, and other illegal activities, to ensure the outcome desired by the client.
Donovan là một "Fixer", tức là người chuyên sắp xếp những hối lộ, thưởng phạt, đe dọa... để đảm bảo kết quả mà khách hàng mong muốn.
They smell like window cleaner.
Họ có mùi như nước rửa kính.
And in the future, you would not only have 14 billion light bulbs, you may have 14 billion Li- Fis deployed worldwide -- for a cleaner, a greener, and even a brighter future.
Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn
How can I have cleaner thoughts?
Làm thế nào tôi có thể có những ý nghĩ trong sạch hơn?
While painful in the short-term , higher prices may ultimately open the door to cleaner , more efficient and ultimately cheaper energy sources that benefit us all for years down the road .
Trước mắt thì đau đớn một chút , nhưng giá cả tăng sau này có thể tạo điều kiện thuận lợi cho những nguồn năng lượng sạch , hiệu quả và rẻ hơn một cách cơ bản , những nguồn năng lượng như vậy đem lại lợi ích cho tất cả chúng ta trong nhiều năm về sau .
And we read every once in while about these crazy lawsuits, like the guy in the District of Columbia who sued his dry cleaners for 54 million dollars because they lost his pair of pants.
Và chúng tôi đã đọc nhiều lần về các vụ kiện điên cuồng này, giống anh chàng ở Quận Columbia đã kiện những người giặt khô đồ của anh ta đòi 54 triệu $ vì họ đã làm mất cái quần của anh ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cleaner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cleaner

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.