cloister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cloister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloister trong Tiếng Anh.

Từ cloister trong Tiếng Anh có các nghĩa là tu viện, hàng hiên, hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cloister

tu viện

noun

My poor child, keeping you cloistered up here in this
Cô em tội nghiệp, bắt cô sống như trong tu viện ở...

hàng hiên

verb

hành lang

noun

He tells me there's a ghost in the cloisters.
Hắn nói có một hồn ma ngoài hành lang.

Xem thêm ví dụ

With the protector of the Emperor (shōgun) a figurehead himself, strains emerged between Kyoto and Kamakura, and in 1221 the Jōkyū War broke out between the Cloistered Emperor Go-Toba and the second regent Hōjō Yoshitoki.
Với người bảo vệ cho Thiên hoàng (Shogun) tự mình cũng chỉ là một con bù nhìn, căng thẳng giữa Kyoto và Kamakura nảy sinh, và năm 1221, chiến tranh Jōkyū nổ ra giữa vị Nhật hoàng ẩn dật Go-Toba và vị nhiếp chính thứ hai Hōjō Yoshitoki.
If you want to call 14-hour days cloistered in a small dark room, surrounded by violent images glamorous, then, hells yeah.
Nếu anh muốn gọi ngày làm 14 tiếng giam hãm trong một căn phòng nhỏ, tối, bao quanh bởi những hình ảnh bạo lực, quyến rũ, đúng rồi đó.
Other historic cloisters in the vicinity are the Konevets Monastery, which sits on the Konevets island, and the Alexander-Svirsky Monastery, which preserves fine samples of medieval Muscovite architecture.
Các tu viện lịch sử khác trong vùng lân cận là Tu viện Konevets trên đảo Konevets, và Tu viện Alexander-Svirsky, mà các mẫu đẹp của kiến trúc Moskva thời trung cổ được bảo tồn.
There were cloisters in front of it, which were demolished in 1516.
cloister trước mặt nó, đã bị phá bỏ vào năm 1516.
This change, explained the Master of Pontifical Liturgical Celebrations Guido Marini, came about after recent studies on the history of the pallium, had shown that the oldest depiction of a pope wearing that type of pallium, that of Pope Innocent III at the Sacro Speco Cloister, seemed to be a deliberate archaism.
Sự thay đổi này, do sự giải thích của bậc thầy về Nghi thức Phụng vụ Giáo hoàng Guido Marini, đưa ra sau khi nghiên cứu về lịch sử của pallium, đã chỉ ra rằng bức chân dung xưa nhất của một giáo hoàng mang kiểu pallium đó, Giáo hoàng Innocent III tại Sacro Speco Cloister, dường như là chỉ là một dạng ngôn ngữ cổ xưa được nêu lên một cách có chủ ý.
It was generally located in the west range of the buildings of the cloister, close to the main entrance.
Nó thường nằm trong phạm vi phía tây tòa nhà của tu viện, gần lối vào chính.
The system of government by retired emperor (daijō tennō) (cloistered rule) beginning from 1087 further weakened the Fujiwara's control over the Imperial Court.
Hệ thống chính quyền của Thiên hoàng thoái vị (daijō tennō) bắt đầu từ năm 1087 càng làm suy yếu quyền kiểm soát của gia tộc Fujiwara đối với triều đình hoàng gia.
And by the authority of the Lord High Constable of Cloister this gate will remain closed until I find what I am looking for!
Theo lệnh của tu viện tối cao chiếc cổng này sẽ bị đóng lại tới khi ta tìm được thứ cần tìm.
He meant to use the giants to take Cloister.
Hắn định dùng người khổng lồ để chiếm lấy Cloister.
It's hulking, it's silent, it's cloistered, it's arrogant, it's a design challenge.
Nó khổng lồ, im ắng, tách biệt, kiêu hãnh, nó là một thử thách thiết kế.
First we'll take the kingdom of Cloister and then her neighbors.
Trước tiên ta chiếm Cloister... rồi đến các vương quốc láng giềng.
There is also a Gothic cloister and an old chapel of two storeys, of a date anterior to the cathedral.
Ngoài ra còn có một nhà gothic Gothic và một nhà nguyện cũ gồm hai tầng, một ngày trước nhà thờ.
This charter was a model for Sergius' numerous followers who founded more than 400 cloisters all over Russia, including the celebrated Solovetsky, Kirillov, and Simonov monasteries.
Điều lệ này là một mô hình theo nhiều Sergius người đã thành lập hơn 400 lang trên tất cả các Nga, bao gồm cả Solovetsky tổ chức, Kirilov, và các tu viện Simonov.
The church and its cloister were built until 1064, in Romanesque style.
Nhà thờ và tu viện của nó được xây cho đến năm 1064, theo kiến trúc Roman.
The former Catholic Augustinian Cloister of Bellapais near Kyrenia was transferred to Orthodox Church authorities when the Ottomans conquered Cyprus at the end of the 16th century.
Tu viện trưởng Công giáo Augustinô của Bellapais gần Kyrenia đã được chuyển giao cho các nhà chức trách Giáo hội Chính thống khi người Ottoman chinh phục Síp vào cuối thế kỷ 16.
He then filled the open government positions with his allies and relatives, and imprisoned the cloistered Emperor Go-Shirakawa.
Ông sau đó lấp vào các vị trí trống bằng các đồng minh và họ hàng của mình, tống giam Pháp hoàng Go-Shirakawa.
The cathedral has the largest cloister and the largest cathedral close in Britain at 80 acres (32 ha).
Nhà thờ cũng có nhà thờ lớn nhất và sân trong nhà thờ lớn nhất ở Anh (80 mẫu Anh (32 ha)).
My poor child, keeping you cloistered up here in this
Cô em tội nghiệp, bắt cô sống như trong tu viện ở...
The chapter-house and the cloister contain specimens of early 13th century architecture.
Nhà phân viện và tu viện chứa mẫu vật kiến trúc đầu thế kỷ 13.
The only major sections begun later were the cloisters, added in 1240, the chapter house in 1263, the tower and spire, which at 404 feet (123 m) dominated the Wiltshire skyline from 1320.
Các phần lớn được xây dựng sau đó là các triều đình vào năm 1240, ngôi nhà của chương năm 1263, tháp và ngọn tháp, ở độ cao 404 feet (123 m) đã thống trị đường chân trời từ năm 1320.
In 1287, with his ascension as Emperor Fushimi, Go-Fukakusa's cloistered rule began.
Đến năm 1287 khi Thiên hoàng Fushimi vừa lên ngôi ít lâu, Go-Fukakusa tuyên bố trở thành Pháp hoàng.
Unlike other Moscow cloisters, it has remained virtually intact since the 17th century.
Không giống như các tu viện Moscow khác, nó vẫn hầu như nguyên vẹn từ thế kỷ 17.
Porthos left after arranging a rendezvous with the procureuse in the cloister of Saint-Magloire.
Porthos ra về sau khi đã ấn định cuộc hẹn với bà biện lý ở nhà tu kín Saint-Magloa.
I insisted that our Cause could not expect me to behave as a nun and that the movement should not be turned into a cloister.
Tôi khẳng định rằng Lý tưởng của chúng không đòi hỏi tôi phải sống như một nữ tu và rằng phong trào không nên biến thành một tu viện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.