clone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clone trong Tiếng Anh.

Từ clone trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ vô tính, bắt chước, cái bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clone

hệ vô tính

verb

bắt chước

verb

cái bóng

verb (Cái bóng)

Xem thêm ví dụ

" We hold these truths to be self- evident, that all men are created equal, " he did not mean " We hold these truths to be self- evident, that all men are clones. "
" Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người sinh ra đều bình đẳng, " ông không có ý là " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người đều là sinh sản vô tính. "
I killed your clone.
Tao đã giết nhân bản của mày.
He is also unsure whether he is the original Jin or if he is a clone that killed the original.
Ngay cả hắn cũng không chắc chắn liệu hắn là bản thể gốc hay chỉ là một bản sao đã giết chết bản gốc.
PC Gamer gave it a 20%, saying it was "so tasteless that I wanted to scrub myself with Lysol after getting up from the computer" and "being a bad Postal clone".
Trong khi PC Gamer chỉ cho 20%, cho rằng game "quá vô vị đến nỗi tôi muốn chà rửa bản thân mình với thuốc sát trùng Lysol sau khi nhận được từ máy tính" và "là một bản sao tồi tệ của Postal".
Set between the events of the 3D CGI animated television series Star Wars: The Clone Wars (2008–present) and Star Wars Rebels (2014–2018), it is centered on the character Ahsoka Tano, the former apprentice of Anakin Skywalker.
Câu chuyện đặt giữa bộ phim hoạt hình 3D The Clone Wars (2008–2013) và Star Wars Rebels (2014–nay), nó xoay quanh nhân vật Ahsoka Tano.
The popular cultivar ‘Autumn Gold’ is a clone of a male plant.
Giống cây trồng phổ biến 'Autumn Gold' là dòng vô tính của cây đực.
This is Prometea, the first cloned horse.
Còn đây là Prometea, con ngựa sinh sản vô tính đầu tiên.
At first, it seemed the difference was only in their appearance, in all other ways, they were like characters from the film Attack of the Clones for us."
Câu trả lời là: dường như chỉ khác nhau về vẻ ngoài mà thôi, còn lạ, họ đều rất giống những nhân vật trong bộ phim Attack of the Clones (Cuộc tấn công của những người nhân bản vô tính)".
If he was harboring a clone, we would've found evidence.
Nếu hắn che giấu nhân bản, ta sẽ tìm ra chứng cứ.
The starship which Count Dooku escapes in near the end of Star Wars: Episode II – Attack of the Clones launches and extends a solar power "sail", according to George Lucas in the director's commentary in the DVD edition of the film.
Con tàu vũ trụ mà Bá tước Dooku trốn thoát ở gần cuối phim Star Wars: Episode II kéo ra một cánh buồm mặt trời, theo George Lucas trong phiên bản DVD của bộ phim.
In Attack of the Clones, Lucas wanted Padmé's wardrobe to mirror the romantic elements of the film.
Trong Cuộc tấn công của người vô tính, Lucas muốn trang phục của Padmé phải phản ánh được yếu tố lãng mạn trong câu chuyện.
After licensing IBM Advanced BASIC (BASICA) to IBM, for example, Microsoft licensed the compatible GW-BASIC to makers of PC clones, and also sold copies to retail customers.
Ví dụ: Sau khi cấp giấy phép BASICA cho IBM, Microsoft đã cấp phép GW-BASIC tương thích cho các nhà sản xuất máy tương thích PC và cũng bán bản sao cho khách hàng bán lẻ.
It grossed just $84.4 million in its opening weekend (and $103 million over the four–day weekend), far below projections and marking the lowest Star Wars debut since Attack of the Clones in 2002, although it did set a new career-high opening for Howard.
Nó chỉ thu về 84,4 triệu USD trong tuần đầu tiên (và 103 triệu USD trong bốn ngày cuối tuần), thấp hơn nhiều so với dự đoán và đánh dấu lần ra mắt Star Wars thấp nhất kể từ bộ phim Attack of the Clones năm 2002, mặc dù vậy nó đã mở ra một sự nghiệp mới cho đạo diễn Howard.
But if you can clone that horse, you can have both the advantage of having a gelding run in the race and his identical genetic duplicate can then be put out to stud.
Nhưng nếu bạn có thể sinh sản vô tính con ngựa đó, bạn sẽ có cả 2 lợi thế, vừa có một con ngựa thiến để chạy đua lại vừa có bản sao di truyền của nó để nhân giống.
Sometimes interspecies clones have respiration problems.
Đôi khi, các mẫu vật nhân bản có vấn đề về hô hấp.
The project of cloning a fighting bull took three years, in part because scientist struggled with how to preserve "valuable bull genes".
Các dự án nhân bản một con bò đực chiến đấu mất ba năm, một phần là do các nhà khoa học vật lộn với cách bảo quản gen bò có giá trị.
IGN's Barry Brenesal wrote, "the problem of deciding what kind of game it really wants to be, RPG or Diablo clone, is probably the most serious problem it's got."
Barry Brenesal của IGN đã viết, "vấn đề quyết định loại game mà nó thực sự muốn, RPG hay là bản sao Diablo, có lẽ là vấn đề nghiêm trọng nhất mà nó có được."
Sooam Biotech continued developing proprietary techniques for cloning dogs based on a licence from ViaGen's subsidiary Start Licensing (which owned the original patent for cloning Dolly the sheep).
Sooam Biotech tiếp tục phát triển các kỹ thuật độc quyền để nhân bản chó dựa trên giấy phép từ công ty con Start Licensing của ViaGen (sở hữu bằng sáng chế gốc để nhân bản cừu Dolly).
Cloning will transform everything.
Nhân bản sẽ chuyển đổi tất cả mọi thứ.
According to Variety, Hole.io's developer Voodoo's entire range of games consists of clones of other games and Voodoo has managed to secure a $200 million investment from Goldman Sachs shortly after releasing Hole.io.
Theo Variety, toàn bộ loạt trò chơi của nhà phát triển Voodoo của Hole.io bao gồm các bản sao của các trò chơi khác và Voodoo đã quản lý để đảm bảo khoản đầu tư 200 triệu đô la từ Goldman Sachs ngay sau khi phát hành Hole.io.
It's a Haflinger horse cloned in Italy, a real "gold ring" of cloning, because there are many horses that win important races who are geldings.
Nó thuộc loài Haflinger, được clone tại Ý, thực sự là "cái nhẫn vàng" của ngành sinh sản vô tính, vì có nhiều con ngựa đã thắng những cuộc đua quan trọng đã bị thiến.
The first commercially cloned pet was a cat named Little Nicky, produced in 2004 by Genetic Savings & Clone for a north Texas woman for the fee of US$50,000.
Thú cưng được nhân bản thương mại đầu tiên là một con mèo tên là Little Nicky, được sản xuất vào năm 2004 bởi Genetic Savings & Clone cho một phụ nữ ở phía bắc Texas với mức phí 50.000 USD.
Mathematician Dr. Ian Malcolm testifies that the dinosaurs should be allowed to perish to correct John Hammond's mistake of cloning them.
Nhà toán học Tiến sĩ Ian Malcolm xác nhận rằng loài khủng long nên được phép biến mất để sửa lại lỗi lầm mà John Hammond tạo ra trong việc nhân bản chúng.
In their landmark paper published in 1991, Buck and Axel cloned olfactory receptors, showing that they belong to the family of G protein coupled receptors.
Trong bài báo mang tính bước ngoặt của Buck và Axel được xuất bản vào năm 1991, các cơ quan thụ cảm khứu giác được dòng hóa (cloned) của Buck và Axel, cho thấy rằng chúng thuộc về họ của các cơ quan thụ cảm kết nối với protein G (G protein-coupled receptor).
Actually, I found an article by Dr. Fuller that was published 22 years ago on stem cell cloning.
Thật ra, tôi đã tìm thấy một bài báo của Bác sĩ Fuller được xuất bản 22 năm trước về nhân bản tế bào gốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.