close down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ close down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ close down trong Tiếng Anh.

Từ close down trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng, đống, kết thúc, tắt máy, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ close down

đóng

đống

kết thúc

tắt máy

từ bỏ

Xem thêm ví dụ

No harm in closing down Tom for one day, Roger.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
As patronage of arcades declined, many were forced to close down.
Khi sự hứng thú với hệ máy arcade suy giảm, rất nhiều trong số chúng đã buộc phải ngừng hoạt động.
Mac, we'll close down Dick and Harry.
Mac, ta sẽ bỏ hầm Dick và Harry.
So, the busiest streets closed down.
Các phố xá đông đúc đóng cửa.
We've suffered prosecution; the paper was closed down more than three times.
Chúng tôi đã bị khởi tố tờ báo bị đóng cửa hơn ba lần rồi.
They're closing down military and putting up jails like 7-1 1 stores.
Người ta đóng cửa căn cứ quân sự và dựng lên những nhà tù như những cửa hàng McDonald.
We' ve closed down the water pumps
Chúng ta đã tắt các máy bơm nước
In the 1970s as the granite quarries closed down and jobs dwindled, residents began leaving.
Trong những năm 1970, khi các mỏ đá granite đóng cửa dần, việc làm vì thế cũng giảm, cư dân dần rời khỏi đảo.
Napster wasn't able to comply and thus had to close down its service in July 2001.
Napster không thể tuân thủ và do đó phải đóng cửa dịch vụ vào tháng 7 năm 2001.
A year later, the French authorities closed down the KSA.
Một năm sau, chính quyền Pháp đóng cửa KSA.
All right, you want to close down the tea house
Được thôi, anh cứ việc đóng cửa quán trà
After the prison was closed down in 2004, the island's pristine condition made it ideal as a reserve.
Sau khi nhà tù bị đóng cửa vào năm 2004, tình trạng nguyên sơ lý tưởng của nó làm cho nó được quản lý như một khu bảo tồn.
Close down?
Đóng cửa?
We're virtually closing down our borders
Ta gần như đang đóng cửa biên giới
Then we close down completely until the following May.
Rồi chúng ta đóng cửa toàn bộ cho tới tháng Năm năm sau.
i'm not having the whole show close down.
Tôi sẽ không làm cho cả show hủy bỏ.
In Brazil, the last whaling station was closed down in 1973.
Ở Brazil, trạm chế biến cá voi cuối cùng đã bị giải thể vào năm 1973.
It was still winter, because it got dark early, and the librarian says, "I'm about to close down.
Lúc đó vẫn là mùa đông, trời tối khá nhanh, và người thủ thư đã nói, "Chúng tôi sắp đóng cửa rồi.
Close down go.
Đóng cửa đi.
Since the implementation of minimum wage, countless number of shops and restaurants closed down.
Kể từ khi thực hiện cách thức lương thấp nhất, nói thật, có rất nhiều công xưởng đă đóng cửa.
If your place is a success, we'll close down right away!
ngài mà mở thành công, thì chúng tôi sẽ lập tức đ1ng cửa!
1st time since her school was closed down.
... lần đầu tiên sau khi trường của bà ấy bị đóng cửa.
The weak schools are forgotten and forced to close down due to lack of public interest and applicants.
Các trường yếu đều bị lãng quên và buộc phải đóng cửa do thiếu sự quan tâm công cộng và ứng viên.
Half the Alley's closed down.
Phân nửa số của hàng đóng cửa.
We need to close down warehouses.
Chúng ta cần phải đóng cửa các nhà kho.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ close down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới close down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.