clogged up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clogged up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clogged up trong Tiếng Anh.

Từ clogged up trong Tiếng Anh có nghĩa là nghẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clogged up

nghẹt

Xem thêm ví dụ

They're not going to clog up Earth's ecosystems.
Chúng sẽ không làm tắt nghẽn hệ sinh thái của Trái Đất.
Don’t clog up your day with things you aren’t going to do.
Đừng trói buộc một ngày của bạn với những việc bạn không định làm.
(Laughter) Except, probably, in one aspect: I now had a great visual representation of just how clogged up and overrun the city center really was.
(Tiếng cười) Bây giờ tôi có thể tự hào mà nói (vỗ tay) Tôi có thể tự hào nói, một bản đồ giao thông công cộng, sơ đồ này là một thất bại hoàn hảo. (tiếng cười) ngoại trừ một khía cạnh: Tôi bây giờ có được một hình ảnh trực quan tuyệt vời về tình trạng tắt nghẽn và đông đúc của thành phố
The " er " clogs it up.
Chữ " er " bị dư.
So the rest was merely a couple of months of work, and a couple of fights with my girlfriend, of our place constantly being clogged up with maps, and the outcome, one of the outcomes, was this map of the Greater Dublin area.
Do đó, phần còn lại chỉ là một vài tháng làm việc, và một vài lần cãi cọ với bạn gái về việc các điểm hẹn của chúng tôi liên tục bị làm tắt nghẽn bởi bản đồ. và kết quả, một trong những kết quả, là bản đồ khô vực Greater Dublin này.
It happens because we have jammed so much into the base of the natural ocean pyramid that these bacteria clog it up and overfill onto our beaches.
Bởi ta đã dồn nén quá nhiều thứ xuống đáy kim tự tháp tự nhiên của đại dương và những vi khuẩn này chồng chất lên và trào lên bãi biển của chúng ta.
Back on Earth, shape memory alloys are used to open up clogged arteries as stents, which are small collapsible springs that force open passages.
Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch.
When pores become clogged the sebum builds up under skin turning into acne .
Khi lỗ chân lông bị bít bã nhờn tích tụ dưới da gây nổi mụn .
The pyramid, if we jam things in the bottom, can get backed up like a sewer line that's clogged.
Kim tự tháp, nếu chúng ta dồn ép nhiều thứ xuống đáy, nó có thể trồi lên trên như một đường chỉ may bị tắc.
You're clogging up the chute I just unclogged.
Cô đang làm nghẽn cái máng xả mà tôi vừa thông nó xong.
There's plenty of toilets and clogged-up drains all over town.
Thế giới này nhiều bồn cầu với ống nước lắm.
Blood in your urine clogged up your old catheter.
Máu trong nước tiểu đã vón cục và chặn ống nước tiểu.
If there are long-standing secret faults, try hard to eradicate them lest they clog up your figurative arteries.
Nếu có những khuyết điểm thầm kín dai dẳng, hãy cố gắng hết sức để loại trừ chúng, nếu không, chúng làm nghẽn huyết mạch thiêng liêng của bạn.
We have major problems in disrupted ecosystem flow that the pyramid may not be working so well, that the flow from the base up into it is being blocked and clogged.
Có những lí do chủ đạo khuấy động lưu thông hệ sinh thái kim tự tháp có lẽ không hoạt động tốt cho lắm, dòng lưu thông từ đáy lên đang bị chặn và bị tắc nghẽn.
On newer vehicles (1980s and up) with fuel-injected, computer-controlled engines, a clogged air filter has no effect on mpg but replacing it may improve acceleration by 6-11 percent.
Trên các loại xe mới hơn (từ những năm 1980) với động cơ được bơm nhiên liệu, máy lọc không khí có hiệu lực trên mpg nhưng khi thay thế nó có thể cải thiện khả năng tăng tốc độ từ %6 đến11%.
The risk of having a stroke , a problem where a clot or air bubble clogs up a blood vessel in the brain , is also increased in someone with an atrial septal defect .
Nguy cơ bị đột quỵ , vấn đề cục máu đông hoặc bọt khí làm nghẽn mạch máu trong não , cũng tăng lên ở người bị khuyết tật vách tâm nhĩ .
Clogs you up every time.
sẽ luôn làm anh tắc tịt. Đây, dùng loại này thay thế''
Eventually , when the pore gets clogged with build-up sebum mixed with dead skin ; acne is the result .
Cuối cùng , khi lỗ chân lông bị bít kín do sự tích tụ bã nhờn cùng với tế bào da chết , hậu quả là làm phát sinh mụn trứng cá .
So of course, the fastest way to get a message anywhere was to send it to this guy, who would send it back in time and get it there super early, so every message in the Internet started getting switched through this one node, and of course that clogged everything up.
Và đương nhiên, cách nhanh nhất để nhận được tin nhắn từ bất cứ nơi đâu là gửi nó đến những gã này, người mà có thể gửi cho bạn đúng lúc và gửi nó đến cực sớm, và vì vậy mọi tin nhắn trên Internet đều bắt đầu chuyển sang qua nút này, và tất nhiên điều này cản trở mọi thứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clogged up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.