close-knit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ close-knit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ close-knit trong Tiếng Anh.

Từ close-knit trong Tiếng Anh có các nghĩa là gắn bó với nhau, sít sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ close-knit

gắn bó với nhau

adjective

It separates close friends and brings insecurity to close-knit communities.
Nó chia cách bạn thân và mang lại cảm giác bất an cho cộng đồng gắn bó với nhau.

sít sao

adjective

Xem thêm ví dụ

A close-knit group.
và là một nhóm thân thiết
In a small town, there lived a close-knit group of young married couples with children.
Trong một thị trấn nhỏ nọ có những cặp vợ chồng trẻ có con rất thân với nhau.
(Mark 10:29, 30) The feeling of belonging to a close-knit and loving group strengthens them.
(Mác 10:29, 30) Cảm giác mình thuộc về một nhóm người gắn bó và yêu thương an ủi khích lệ họ.
Well, they weren't what you'd call close-knit.
Họ không gắn bó bên nhau.
She will develop a close knit relationship with her geisha mentor .
Tại đây , họ sẽ gắn bó với người " thầy " geisha của mình .
Communities of the Waldenses were close-knit.
Các cộng đồng người Waldenses rất khắng khít với nhau.
You see, we weren't exactly a closely-knit family.
Ông biết đó, chúng tôi không hẳn là một gia đình gắn bó.
And it's a great cadre of people, incredibly close- knit community of people.
Và đỉnh cao sự nghiệp của tôi
“Leanne came from a close-knit family where everyone discussed things openly,” Michael says.
Anh Michael nói: “Leanne trưởng thành trong một gia đình khăng khít với nhau và mọi người cởi mở bàn bạc về các vấn đề.
• Get along with others in a very close-knit working environment?
· Quan hệ tốt với những người khác trong môi trường làm việc gắn bó?
Survival depended on being part of this close-knit group and on being willing to accept God’s direction given to Noah.
Sự sống sót tùy thuộc vào việc gắn bó với gia đình Nô-ê và sẵn sàng làm theo sự hướng dẫn Đức Chúa Trời ban cho ông.
They felt embarrassed about having to explain this to others in the village, as it was a very close-knit community.
Họ cảm thấy bối rối vì không biết giải thích ra sao với người trong làng, nhất là làng này rất gắn bó với nhau.
Moreover, in the close-knit community in my hometown, fear of man prevented me from having a zealous share in the ministry.
Hơn nữa, vì sống trong một cộng đồng nhỏ và mọi người đều biết nhau, nên tôi thấy khó để sốt sắng rao giảng cho người khác.
Now, with the world more closely knit and held together by modern communications, when civilization goes downhill, the whole planet goes down.”
Ngày nay, thế giới được nối liền chặt chẽ bởi các phương tiện truyền tin tân thời, cho nên sự suy tàn của nền văn minh lôi kéo theo sự sụp đổ của toàn thể thế giới”.
(Ephesians 6:4) All such wholesome expressions of love help to build a happy, close-knit family that is better prepared to resist the pressures of these last days.
(Ê-phê-sô 6:4) Bày tỏ tình yêu thương theo những cách lành mạnh đó giúp xây dựng một gia đình khăng khít và hạnh phúc, nhờ thế gia đình có nhiều khả năng hơn để chống lại các áp lực của những ngày sau rốt.
What Aubrey means to say is that we are a close-knit, talented group of ladies whose dream is to return to the national finals at Lincoln Center this year.
Ôi! Ý Aubrey nói là bọn tớ là một nhóm những cô gái có tài năng, cùng gắn bó và có một mơ ước chung là lại được lọt vào chung kết quốc gia ở Trung tâm Lincoln.
Even though the two families Diethelm and Keller always had a close-knit business and private relationship the two companies finally merged during the 2000 summer into Diethelm Keller Holding.
Thậm chí, dù hai gia đình Diethelm và Keller luôn có mối quan hệ làm ăn chặt chẽ và mối quan hệ riêng, cả hai công ty mới thực sự sát nhập vào mùa hè năm 2000, trở thành Diethelm Keller Holding.
Even as Bible prophecy pointed forward to the Messiah, it also directs us to the close-knit body of anointed Christian Witnesses that now serve as the faithful and discreet slave.
Giống như lời tiên tri trong Kinh-thánh chỉ chúng ta đến đấng Mê-si, thì lời tiên tri cũng dẫn chúng ta đến một đoàn thể chặt chẽ gồm các Nhân-chứng tín đồ đấng Christ được xức dầu; nhóm người này hiện phụng sự với tư cách là đầy tớ trung tín và khôn ngoan.
Instead, Jesus said, in effect, ‘My Father and I are so close-knit that no one can take away the sheep from me, just as no one can take them away from my Father.’
Nói cách khác, ý của Chúa Giê-su là “không ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha ngài, nên cũng không ai có thể cướp chiên khỏi tay ngài vì Cha và ngài rất khắng khít với nhau”.
And that's a really important thing to understand: the vast majority of the edits that go on on the website are from a very close-knit community of maybe 600 to 1,000 people who are in constant communication.
Và chúng ta cần hiểu điều cực kỳ quan trọng này, phần lớn các chỉnh sửa liên tiếp trên website là được thực hiện bởi một cộng đồng rất chặt chẽ vào khoảng 600-1000 thành viên những người trong một cộng đồng ít biến động.
Despite the clash of personalities, however, each also envies some aspects of the other's life; Chet envies Todd's freedom to live his life openly, while Todd regrets not having experienced Chet's sense of belonging to a close-knit community and the opportunity he had to remain in close contact with their father.
Mặc dù có sự xung đột về tính cách, tuy nhiên, mỗi người cũng ghen tị với một số khía cạnh của cuộc sống của người khác; Chet ghen tị với việc tự do sống cuộc sống của mình một cách cởi mở, trong khi đó, Todd hối hận vì đã không trải nghiệm cảm giác thuộc về một cộng đồng thân thiết của Chet và cơ hội mà anh phải giữ liên lạc chặt chẽ với cha của họ.
The rock badger finds protection in a close-knit community.
Chuột núi được bảo vệ nhờ sống theo bầy đàn.
What a delight it is to belong to a warm, close-knit family!
Sống trong một gia đình ấm cúng, yêu thương và gắn bó quả là vui sướng!
14 Building a close-knit family is important, and even some worldly families have accomplished that.
14 Xây dựng gia đình khắn khít là quan trọng, và ngay một số gia đình người thế gian đã làm được vậy.
Domestic problems are increasing even in Oriental countries, where people once took pride in their close-knit families.
Vấn đề gia đình đang gia tăng ngay cả trong các nước Á Châu, nơi có một thời người ta đã từng tự hào về những mối quan hệ khắng khít trong gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ close-knit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.