fog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fog trong Tiếng Anh.

Từ fog trong Tiếng Anh có các nghĩa là sương mù, phủ sương mù, mờ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fog

sương mù

noun (cloud that forms at a low altitude and obscures vision)

London is no longer a city of fog.
London chẳng còn là thành phố sương mù nữa.

phủ sương mù

verb

mờ đi

verb

Xem thêm ví dụ

The worms can't breathe outside the fog.
Sâu không thể thở bên ngoài sương mù.
I would park by the old lighthouse and wait for sunrise, sit in my car and watch the fog rolling in from the sea.
Tôi thường đỗ xe ở ngôi nhà hải đăng cổ, đợi mặt trời mọc, ngồi trong xe và ngắm sương mù bồng bềnh trên mặt biền.
In foggy circumstances, we are forced to decide how far away from us an object is, based solely upon visual stimulus which is impaired by the fog.
Trong tình huống sương mù, chúng ta buộc phải xác định khoảng cách tới một vật thể chỉ bằng các tác nhân kích thích hình ảnh mà đã bị làm suy yếu bởi sương mù.
The hot north wind was so strong that thick black smoke reached northern Tasmania, creating a murky mist, resembling a combination of smoke and fog.
Gió nóng từ phương bắc quá mạnh khiến khói đen dày đặc tiếp cận miền bắc Tasmania, tạo thành bức màn u ám, tương tự một sự kết hợp của khói và sương mù.
It's only fair to advise you against Fog Hollow.
Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow.
As the fog clears, I will follow the voice that guides me.
Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường.
Dynasty Warriors 3 still retains a number of the bad features that were in the previous game such as fogging and low quality English voice actors.
Dynasty Warriors 3 vẫn còn giữ lại một số tính năng xấu có từ các phiên bản trước đó như sương mù và các diễn viên lồng tiếng Anh chất lượng thấp.
Becquerel made the discovery in Paris by leaving a sample of a uranium salt, K2UO2(SO4)2 (potassium uranyl sulfate), on top of an unexposed photographic plate in a drawer and noting that the plate had become "fogged".
Becquerel phát hiện ra tính chất này tại Paris bằng cách cho một mẫu muối urani K2UO2(SO4)2 trên một tấm phim để trong ngăn kéo và sau đó ông thấy tấm phim bị mờ giống như 'bị phủ sương mù'.
A heavy fog might hide an ambush.
Bọn chúng sợ phục binh sẽ không dám tiếp cận đâu.
I have said it before; I will say it again: there is no fog so dense, no night so dark, no gale so strong, no mariner so lost but what the lighthouse of the Lord can rescue.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
More moisture comes in as a fog off the Atlantic Ocean than falls as rain, with the average 106 millimeters of rainfall per year concentrated in the months of February and April.
Có nhiều sương mù đến từ ngoài khơi Đại Tây Dương hơn so với mưa, nơi đây lượng mưa chỉ có 106 ml/năm chủ yếu tập trung trong các tháng 2 đến tháng 4.
Later that evening, Mr. Ricoletti was confronted by Emelia, who shot him dead before disappearing into the fog.
Tối hôm đó, ông Ricoletti đã đối mặt với Emelia Ricoletti - người vợ mới chết của mình, người đã bắn ông ta trước khi biến mất vào trong sương mù.
All we need to do is heat up the air, and it'll expand, and push the fog right out through the ventilation system.
Tất cả chúng ta cần phải làm là nóng lên trong không khí, và nó sẽ mở rộng, và đẩy sương mù đúng ra thông qua hệ thống thông gió.
This fog drip occurs when water droplets from the fog adhere to the needles or leaves of trees or other objects, coalesce into larger drops and then drop to the ground.
Những giọt sương này xuất hiện khi các giọt nước từ sương bám vào gai hay lá của cây hoặc các vật khác, kết hợp lại thành các giọt lớn hơn và rơi xuống mặt đất.
On the night of 22 August, as she was investigating a collision between the destroyer Buck and a merchant vessel, Ingraham collided with the oil tanker Chemung in heavy fog off the coast of Nova Scotia and Ingraham sank almost immediately.
Trong đêm 22 tháng 8, đang khi khảo sát một vụ tai nạn va chạm giữa tàu khu trục Buck cùng một tàu buôn, Ingraham lại mắc tai nạn va chạm với tàu chở dầu Chemung trong hoàn cảnh sương mù dày đặc ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, và nó bị đắm hầu như ngay lập tức.
Moist air lying over the neighbouring Atlantic is cooled and blown inland, forming fog banks that shroud the desert in mist.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
Put us in that fog, Tom.
Đi vào sương mù đi Tom.
Cease zigzagging until the fog clears.
Thôi chạy zig-zag đến khi sương tan.
With its strong currents, rocky reefs and fog, the Golden Gate is the site of over 100 shipwrecks.
Do có dòng chảy mạnh, ám tiêu đá và sương mù, Golden Gate là nơi đã xảy ra hơn 100 vụ đắm tàu.
On the way back from Prague in the previous round, fog over England prevented the team from flying back to Manchester, so they flew to Amsterdam before taking the ferry from the Hook of Holland to Harwich and then the train to Manchester.
Trên đường trở về từ Prague, sương mù khắp nước Anh đã ngăn cản chuyến bay trở lại Manchester, vì vậy họ đã bay tới Amsterdam, rồi đi phà từ Hook của Hà Lan để đến Harwich và sau đó đi tàu đến Manchester.
The destroyer closed on the contact and briefly spotted the submarine twice before losing her in the fog.
Chiếc tàu khu trục tiếp cận đối phương, hai lần trông thấy thoáng qua chiếc tàu ngầm trước khi lẫn khuất vào sương mù.
The stupid fellow tried to escape through the swamps of Fog Hollow.
Viên ngu ngốc đã cố gắng để thoát khỏi thông qua các đầm lầy của Hollow Fog.
What I'm trying to say is even if we move your troops the 50 miles, where just now the sun is shining, the chances are that by the time we get there, the fog could have preceded us.
Điều tôi muốn nói là cho dù chúng tôi chuyển lính của ông đi 50 dặm nơi mới vừa đây trời nắng ấm thì cũng có nhiều khả năng khi chúng ta tới đó, sương mù có thể đã tới trước chúng ta.
Because of a radio malfunction, the crew had to return to Ark Royal to report, by which time the German ships had escaped under fog.
Do thiết bị liên lạc vô tuyến bị hỏng, đội bay chỉ có thể quay trở về Ark Royal trước khi có thể báo cáo tin tức, lúc mà các tàu chiến Đức đã thoát đi dưới sự che chở của sương mù.
A thick fog set in that obscured the view of the coastline.
Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fog

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.