misty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misty trong Tiếng Anh.

Từ misty trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy sương mù, hỗn mang, không minh bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misty

đầy sương mù

adjective

hỗn mang

adjective

không minh bạch

adjective

Xem thêm ví dụ

And she gave that copy to Misty.
Và chị ấy đã đưa cho Misty giữ.
He's walking around while you're standing there all blue and misty.
Hắn vẫn đang yên thân trong khi cậu đứng đây đầy mơ hồ.
When she said she saw Misty alive that night, did you believe her?
Chuyện bà ta nói thấy Misty còn sống lúc tối.
She killed Misty, too.
Bà ấy giết cả Misty.
"Sub Pop Records : Father John Misty : I Love You, Honeybear".
Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2015. ^ a ă “Sub Pop Records: Father John Misty: I Love You, Honeybear”.
The Ring came to the creature Gollum... who took it deep into the tunnels of the Misty Mountains.
Chiếc nhẫn tìm đến với quỷ Gollum... nó mang nhẫn vào hang động ở núi Sương Mù.
As we continued our visit after the session, Misti’s grandmother said to me, “I think Misti has something she would like to tell you.”
Trong khi chúng tôi tiếp tục trò chuyện sau phiên họp, thì bà ngoại của Misti nói với tôi: “Tôi nghĩ rằng Misti có một điều mà cháu muốn nói với anh.”
♪ Far over the misty mountains cold ♪
♪ Trên những ngọn núi giá lạnh sương mù
Through all the years since, Misti has remained true and faithful to the gospel of Jesus Christ.
Trải qua suốt nhiều năm, Misti vẫn luôn luôn trung tín và trung thành cùng phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Reiter, however, found Sue to be "in perfect form in this episode, neither too mean nor too misty", and enjoyed her storyline.
Reiter vẫn thấy Sue là một "khuôn mẫu hoàn hảo trong tập phim này, không quá độc ác và không quá mơ hồ", cũng như thưởng thức cốt truyện của cô.
Come on, Misty!
Cố lên, Misty!
The term is further confused by occasional reference to cloud forests in tropical countries as "temperate" due to the cooler climate associated with these misty forests.
Thuật ngữ này dễ gây nhầm lẫn thêm nữa vì đôi khi rừng sương mù ở các nước nhiệt đới được xem như là "rừng ôn đới" do khí hậu mát mẻ đi kèm với các khu rừng sương mù.
We hold to this course, west of the Misty Mountains, for 40 days.
Chúng ta đi trên chuyến đi này, hướng Tây của những dãy núi Sương Mù, khoảng 40 ngày
Just thinking about our session makes me misty
Nghĩ về buổi hôm đó là tôi lại xúc động.
We must hold to this course, west of the Misty Mountains, for 40 days.
Chúng ta tiếp tục hướng này, về phía Tây của dãy Sương Mù, khoảng 40 ngày.
In 1911, Tolkien went on a summer holiday in Switzerland, a trip that he recollects vividly in a 1968 letter, noting that Bilbo's journey across the Misty Mountains ("including the glissade down the slithering stones into the pine woods") is directly based on his adventures as their party of 12 hiked from Interlaken to Lauterbrunnen and on to camp in the moraines beyond Mürren.
Mùa hè 1911, Tolkien đi du lịch Thụy Sĩ, chuyến đi mà sau này ông nhớ lại một cách sống động trong một lá thư năm 1968, nói rằng cuộc hành trình của Bilbo Baggins qua Dãy núi Mù Sương trong "Anh chàng Hobbit" trực tiếp dựa trên cuộc phiêu lưu của ông cùng 11 người bạn đi từ Interlaken tới Lauterbrunnen và cắm trại trên những phiến băng tích vùng Mürren.
It is unfurled with such marked good taste and restraint that many an eye will be misty after witnessing this production."
Nó đã mở ra một thị hiếu tốt quá rõ ràng và hạn chế nhiều con mắt sẽ mờ lệ sau khi chứng kiến sản phẩm này."
Misti and her grandparents and her aunt had traveled from California to Salt Lake City for conference and were able to obtain seats in the Tabernacle for the Saturday afternoon session.
Misti và ông bà ngoại và dì của em phải đi từ California đến Thành Phố Salt Lake để dự Đại Hội và đã có thể kiếm được chỗ ngồi trong Đại Thính Đường vào phiên họp trưa thứ Bảy.
The basic emotions give meaning to her black and white photographs of teenage mothers, women prisoners, mother-daughter relationships, and love through abstract and misty landscapes.
Những cảm xúc cơ bản mang lại ý nghĩa cho những bức ảnh đen trắng của bà mẹ vị thành niên, tù nhân nữ, mối quan hệ mẹ con và tình yêu qua những cảnh quan trừu tượng và sương mù.
As I greeted them, I recognized Misti as the one in the balcony to whom I had directed my remarks.
Khi chào họ, tôi nhận ra Misti là em gái ngồi ở trên lầu mà tôi đã đưa ra những lời nhận xét của mình về em.
Misty's Big Adventure.
Niềm vui lớn nhất của Misty?
I'm Misty.
Tôi là Misty.
Flack's slow and sensual version was used by Clint Eastwood in his 1971 directorial film debut: Play Misty for Me to score a love scene featuring Eastwood and actress Donna Mills.
Phiên bản diễn xuất chậm hơn và gợi cảm hơn của Flack đã được Clint Eastwood sử dụng trong bộ phim mà lần đầu tiên ông làm dạo diễn, Play Misty for Me, trong một cảnh yêu đương.
Observing limpid waters flow through these misty hills may bring to one’s mind the psalmist’s words: “He [Jehovah] is sending springs into the torrent valleys; between the mountains they keep going on.” —Psalm 104:10.
Ngắm nhìn dòng nước trong vắt chảy qua các đồi mờ mờ sương có thể khiến một người nhớ đến lời trong sách Thi-thiên: “Ngài [Đức Giê-hô-va] khiến các suối phun ra trong trũng, nó chảy giữa các núi”.—Thi-thiên 104:10.
In 2016, she voiced miniature unicorns named Bubbles and Misty in the animated film Ice Age: Collision Course and played a cameo role in the movie Bad Moms.
Vào năm 2016, cô lồng tiếng cho hai nhân vật kỳ lân Bubbles và Misty trong bộ phim hoạt hình Ice Age: Collision Course và đóng vai diễn khách mời trong phim Bad Moms.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.