comprobar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprobar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprobar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comprobar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprobar

kiểm tra

noun

Tienes simmons darle una más comprobar mientras nos hayamos ido.
Hãy để Simmons kiểm tra cho cô thêm một lần nữa khi chúng tôi đi.

giám sát

verb

giám thị

noun

Xem thêm ví dụ

Este identificador lo utilizamos para comprobar si el software lleva a cabo alguna actividad de cuenta sospechosa, como, por ejemplo, el acceso no autorizado.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Al comparar el material genético del ser humano de diferentes partes de la Tierra, han podido comprobar que la humanidad posee un antepasado común. Todo ser humano que ha vivido en el planeta, incluidos nosotros, ha recibido su ADN de la misma fuente.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
2 Este verano pudimos comprobar de modo singular el poder de la enseñanza divina.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
¿Puedo utilizar esta herramienta para comprobar si se han vuelto a subir mis canciones en otro canal?
Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không?
Además, hay muchas traducciones antiguas —la primera de alrededor del año 180 E.C.— que ayudan a comprobar la exactitud del texto9.
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
Poco cuesta comprobar la veracidad de algunas de esas afirmaciones de Jesús.
Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều.
Consulta cómo comprobar y actualizar la versión de Android.
Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn.
Para comprobar si los clics que reciben tus anuncios se convierten en acciones en tu sitio web o en llamadas a tu empresa, usa el seguimiento de conversiones.
Nếu muốn biết liệu những lần nhấp vào quảng cáo của bạn có chuyển thành hành động trên trang web hay cuộc gọi đến doanh nghiệp hay không, bạn có thể sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi để có thông tin chi tiết hơn.
Haga lo mismo que hicieron quienes escucharon al apóstol Pablo: examine con cuidado la Biblia para comprobar si lo que le han dicho es cierto (Hechos 17:11).
Noi gương những người nghe sứ đồ Phao-lô giảng và họ “hằng ngày cẩn thận tra xét Kinh Thánh để xem những điều mình nghe [điều đã học] có đúng không”.—Công vụ 17:11.
Revisaremos su sitio web al completo para comprobar que cumple las políticas del programa de AdSense.
Chúng tôi xem xét toàn bộ trang web của bạn để kiểm tra xem trang web có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense hay không.
También puede utilizar Search Console para comprobar la página de destino final de la URL a fin de asegurarse de que el dominio resultante coincida con el de la URL visible.
Bạn cũng có thể sử dụng Search Console để kiểm tra trang đích cuối cùng của URL để đảm bảo rằng tên miền kết quả khớp với tên miền của URL hiển thị.
Inicia sesión en tu cuenta de Google Ads regularmente para comprobar si se ha realizado algún movimiento imprevisto o no autorizado, como un cambio en los anuncios o en el presupuesto.
Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn.
Consulte todo el documento para comprobar que sus productos aparezcan en Google Shopping.
Hãy đọc qua toàn bộ tài liệu để đảm bảo sản phẩm của bạn hiển thị trên Google Mua sắm.
Pero cuando Ed fue a comprobar que encontró a dos mujeres abajo bailando en círculos y cantando; cuando caminó hacia ellas, desaparecieron».
Khi Ed đến kiểm tra thì anh ấy đã trông thấy hai người phụ nữ ở dưới đó vừa nhảy vừa hát; nhưng khi anh bước lại gần thì họ đã biến mất."
& Comprobar configuración
Kiểm tra & cấu hình
Content ID utiliza las referencias asociadas a tus recursos para comprobar si algún vídeo subido por un usuario contiene obras tuyas protegidas por derechos de autor y, en tal caso, envía una reclamación para reivindicar que el contenido es de tu propiedad.
Khi sử dụng tệp tham chiếu liên kết với nội dung của bạn, Content ID sẽ xác định những video do người dùng tải lên sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn, sau đó đưa ra thông báo xác nhận quyền sở hữu khẳng định quyền sở hữu của bạn đối với nội dung trong video đó.
Puede ver el rendimiento acumulado de cada componente (por ejemplo, el rendimiento global de las campañas) y comprobar rápidamente si las campañas generan la cuota de negocio que desea.
Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không.
Más información sobre cómo comprobar la calidad del feed de datos de Merchant Center
Tìm hiểu cách kiểm tra chất lượng của nguồn cấp dữ liệu Merchant Center.
A continuación te indicamos cómo puedes comprobar y establecer los precios de tus aplicaciones en la nueva cuenta de desarrollador.
Dưới đây là cách kiểm tra và định giá các ứng dụng trên tài khoản Nhà phát triển mới của bạn.
Si en la sección Pagos de la cuenta de AdSense se muestra un mensaje en el que se indica que se ha emitido un pago, pero el dinero no se ha recibido en la forma de pago elegida en Rapida Online en un plazo de diez días, debe comprobar si:
Nếu mục Thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn hiển thị thông báo cho biết thanh toán đã được gửi, nhưng tiền chưa xuất hiện theo hình thức thanh toán bạn chọn trong Rapida Online trong vòng 10 ngày, thì bạn nên kiểm tra xem:
Sigue estos pasos para comprobar si tu iPhone está administrado:
Cách kiểm tra iPhone của bạn có được quản lý không:
Ejecuta LILO en modo de prueba para comprobar si la configuración es correcta
Chạy LILO trong chế độ thử ra để kiểm tra cấu hình là đúng chưa
Para comprobar si el parámetro gclid se ha enviado en el código de Analytics en algún momento, consulte la solicitud collect realizada por la página.
Để kiểm tra xem gclid có được gửi bởi mã Analytics trên trang trước đó hay không, hãy xem yêu cầu thu thập được thực hiện bởi trang này.
Para comprobar que el código de AdSense se ha implementado de forma correcta, abra primero su sitio en un navegador y vea el código fuente (seleccione "Ver" y "Código Fuente" o "Código fuente de la página").
Để xác minh rằng mã AdSense của bạn đã được triển khai đúng, trước tiên, hãy mở trang web của bạn trong trình duyệt và xem mã nguồn (chọn 'View' (Xem), sau đó chọn 'Source' (Nguồn) hoặc 'Page Source' (Nguồn trang)).
Recuerde que debe utilizar el Editor de Google Ads para comprobar sus cambios y detectar posibles errores antes de publicarlos.
Đừng quên yêu cầu Google Ads Editor kiểm tra thay đổi để phát hiện mọi lỗi trước khi đăng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprobar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.