cobre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cobre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng, Đồng, đống, 銅. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobre

đồng

noun (Elemento químico de número atómico 29 y símbolo Cu. Uno de los más importantes minerales no ferrosos; metal dúctil y maleable que se encuentra en varias rocas y es utilizado en la industria, ingeniería y en las artes tanto en forma pura como en aleación.)

La primera vez que tuve la erupción fue cuando lavaba las ollas de cobre.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.

Đồng

noun (elemento químico con número atómico 29)

Exportaciones: cobre, carbón, oro y lana de cachemir
Xuất khẩu chính: Đồng, than đá, vàng và len cashmere

đống

noun

noun

Xem thêm ví dụ

De todos modos, el agua que traje de la isla de Anglesey, donde estaba la mina, contenía suficiente cobre así que pude moldear las clavijas de mi enchufe metálico.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Cobra el doble que cualquier otro armero de la ciudad.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
Imagínate que estos informes corresponden a dos dependientes que trabajan en una tienda: uno podría ser la primera persona que atiende al cliente, mientras que el otro es el que está en la caja y le cobra.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Vengan a celebrar a la hermosa cobra.
Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà
¿No cobras $ 100 por la primera hora?
Có phải là anh tính phí 100 đô cho giờ đầu tiên không?
Tanto los publicadores como las personas en el campo que demuestran interés sincero reciben la literatura sin que se les cobre.
Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí.
Quizá yo cobro mi comisión, un tercio.
Có lẽ tao chỉ lấy một khoản phí nhỏ, 1 / 3 chẳng hạn.
CA: Se dice que cobras honorarios ligeramente más altos que eso.
CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút.
Conceptos básicos sobre el cobro
Tìm hiểu lý do bạn bị tính phí
Esta idea cobró auge en el judaísmo a principios del siglo II antes de nuestra era.
Ý tưởng này sớm phổ biến trong Do Thái giáo vào thế kỷ thứ hai TCN.
Estos no eran únicamente los reyes que los diez dedos de los pies de la imagen representaron, sino también los simbolizados por las secciones de hierro, cobre, plata y oro.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
¿Por qué Talus y Cobra se interesan en esta mujer promiscua si son guerreros tan poderosos?
Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà
16, 17. a) ¿Cómo cobró denuedo Pablo para el ministerio?
16, 17. (a) Làm sao Phao-lô có được sự dạn dĩ trong công việc rao giảng?
DESPUÉS de trasladarnos a El Pireo (Grecia), la palabra refugiados cobró un significado completamente nuevo para nosotros.
SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi.
24:14). Nuestra obra mundial cobra cada día más empuje.
Bấy giờ sự cuối cùng sẽ đến” (Mat 24:14).
¿Qué peste, o epidemia, se cobró en 1918 más vidas que la I Guerra Mundial?
Năm 1918, bệnh dịch nào đã cướp mất nhiều sinh mạng hơn cả Thế Chiến I?
8 El relato prosigue: “Cuando alcanzó a verlos, Pablo dio gracias a Dios y cobró ánimo” (Hech.
8 Lời tường thuật nói: “Thấy [các anh em], Phao-lô tạ ơn Đức Chúa Trời và được vững lòng” (Công 28:15).
De esta forma, Roma controlaba la provincia y se aseguraba el cobro de los impuestos sin necesidad de desplazar muchos soldados a la zona.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Sin embargo, el importe que se te cobre nunca superará el límite de pago mensual, es decir, la cantidad resultante de multiplicar el promedio de días que hay en un mes (30,4) por el presupuesto diario.
Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn.
Encontrando la Cobra.
Tìm rắn này
Según el capítulo 2 de Daniel, en este aparecía una imagen inmensa con la cabeza de oro, el pecho y los brazos de plata, el vientre y los muslos de cobre, las piernas de hierro y los pies de hierro mezclado con barro.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Pero cobre ánimo.
Nhưng đừng nản lòng.
Andrew Liptak, de The Verge, afirmó que «el personaje parece una muñeca de anime que cobra vida, o como un personaje de Disney que está "a un pelo" de lo normal.
Andrew Liptak của The Verge nhận xét rằng "Nhân vật này trông giống như một con búp bê anime sống động, hoặc chỉ là một nhân vật Disney với mái tóc bình thường.
La primera vez que tuve la erupción fue cuando lavaba las ollas de cobre.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.
Como consecuencia, la verdad cobró una mayor importancia para toda la familia y me sentí mucho más satisfecho.
Kết quả là lẽ thật có nhiều ý nghĩa hơn đối với cả gia đình tôi, và tôi cảm thấy mãn nguyện hơn nhiều.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.