cocer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cocer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cocer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đun sôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cocer

đun sôi

verb

Xem thêm ví dụ

3 Utilizar métodos de cocina con poca grasa, como hornear, asar a la parrilla y cocer al vapor, en vez de freír.
3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp.
Hace tanto calor que podrías cocer huevos sobre el capó de un coche.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
Al volver a su casa, se ponían a cocer el pan junto con sus hijas.
Khi về nhà, mẹ và các con gái bắt đầu nướng bánh.
¡ Y aquí nos van a cocer!
Hoặc sẽ bị thiêu sống trong này.
Pero estas palabras indican que habría tanta escasez de alimento que diez mujeres podrían cocer todo lo que tenían en un solo horno.
Nhưng những lời này cho thấy thực phẩm khan hiếm đến độ chỉ cần một lò cũng đủ cho mười phụ nữ nấu nướng.
Cuando la cinta termine, lo dejaremos cocer por un rato.
Khi đoạn băng hết, ta sẽ để hắn nghiền ngẫm một lúc.
• ¿Qué aprendemos de la prohibición de la Ley de cocer un cabrito en la leche de su madre?
• Chúng ta rút ra được bài học nào từ điều răn trong Luật Pháp cấm nấu dê con trong sữa mẹ nó?
Lo vamos a asar, cocer o freir
Rang, chiên hay xào gì cũng được.
¿Qué podemos aprender de la prohibición que aparece en Éxodo 23:19, que dice: “No debes cocer el cabrito en la leche de su madre”?
Chúng ta rút ra được bài học nào từ điều răn ghi nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19: “Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó”?
El siguiente paso era cocer el pan.
Nướng bánh là công việc tiếp theo hằng ngày.
En los días de Jeremías, en Jerusalén había una “calle de los panaderos”, y en los días de Nehemías, una de sus torres se llamaba “Torre de los Hornos de Cocer” (Jeremías 37:21; Nehemías 12:38).
Vào thời của Giê-rê-mi, có một “phố hàng bánh” tại Giê-ru-sa-lem, và vào thời của Nê-hê-mi, cũng có một tháp tại đó được gọi là “tháp các Lò”.—Giê-rê-mi 37:21; Nê-hê-mi 12:38.
Por tanto, cocer al animalito en la leche de su propia madre constituiría, en palabras de cierto erudito, una muestra de “desprecio a la relación que Dios ha implantado y santificado entre progenitor y cría”.
Theo lời một học giả, việc nấu thú con trong sữa mẹ nó cho thấy “thái độ khinh thường mối quan hệ mẹ con của loài thú mà Đức Chúa Trời đã sắp đặt và xem là thánh”.
Sin embargo, a finales del siglo XX empezó a recuperar popularidad y muchas ollas arroceras eléctricas incorporan actualmente la capacidad de cocer sungnyung.
Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ 20 nó đã bắt đầu được phổ biến một lần nữa và nhiều nồi cơm điện hiện nay đến với khả năng nấu ăn sungnyung.
Un poema ugarítico parece indicar que el cocer un cabrito en leche formaba parte de un rito de la fertilidad que era común en la religión cananea.
Một bài thơ Ugarit dường như cho thấy nấu dê con trong sữa là một phần của nghi lễ sinh sản phổ biến trong tôn giáo Ca-na-an.
Esta era la explicación que, según ellos, ofrecía la ley oral sobre Éxodo 23:19, que dice: “No debes cocer el cabrito en la leche de su madre”.
Họ đưa ra luật truyền khẩu này để giải thích Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19. Câu này nói: “Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó”.
Se le pasa un rodillo a la masa hasta que queda fina y se la hornea sobre una lámina de cocer engrasada con un poco de aceite.
Bột được cán mỏng và hấp trong lò trên một miếng thiếc có tráng chút dầu.
Bajo la Ley mosaica, sin embargo, se mandaba a los israelitas: “No debes cocer el cabrito en la leche de su madre” (Éxodo 23:19).
Tuy nhiên, trong Luật Pháp Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh: “Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.