cocinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cocinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocinar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cocinar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nấu, nấu chín, nấu ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cocinar

nấu

verb

La sal es un ingrediente indispensable para cocinar.
Muối là nguyên liệu nhất thiết phải có để nấu nướng.

nấu chín

verb

Yo no creo que sea comida hasta que la cocinas.
Theo ý tớ thì chưa nấu chín thì chưa phải đồ ăn.

nấu ăn

verb

Tom no sabía que a Mary le gustaba cocinar.
Tom đã không biết rằng Mary thích nấu ăn.

Xem thêm ví dụ

Podrías cocinar mientras estás en la tina.
Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu
Las personas obtienen esa madera de acacia preservada con los brotes de bambú, y pueden construir una casa, tienen algo de leña para cocinar.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
En la cocina, hacen falta buenos ingredientes para cocinar una buena comida.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
Así que la mejor manera de adobar el pollo, según esto, no es cocinar de menos pero tampoco cocinarlo de más y quemar el pollo y adobarlo con jugo de limón, azúcar morena o salmuera.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Como estadounidenses, muchas veces encontramos formas de cocinar juntos, bailar juntos, ser hospitalarios los unos con los otros, pero, ¿por qué eso o se puede traducir en cómo nos tratamos entre colectivos?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?
TIRAMISÚ Sra. Hayworth, yo creía que iba a cocinar con una pareja.
Mrs. Hayworth, em tham gia lớp học này vì em muốn nấu ăn cùng bạn em.
En Ruanda, están obteniendo el 75% del combustible para cocinar en su sistema penitenciario del contenido de los intestinos de los presos.
Chúng ta không hấp thụ tất cả. ở Rwanda, 75% nhiên liệu nấu nướng trong hộ thống trại giam là những sản phẩm từ hệ tiêu hóa của tù nhân.
En vez de conectar la arrocera eléctrica, teníamos que cortar leña y cocinar al fuego.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
¿Cómo podemos cocinar para desarrollar este lenguaje?
Làm thế nào ta có thể vừa nấu ăn vừa giúp ngôn ngữ này phát triển?
Ahora estoy viendo algo a medio cocinar.
Cái này tôi đoán là cặn bã trong lò.
Los administradores del campamento colaboraron con los Testigos y contrataron a varias personas para que se encargaran de cocinar.
Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn.
Pero podría ser que al viejo cocinero no le guste cocinar en todo ese viaje.
Nhưng biết đâu lão Cookie không thích đi đường xa vất vả như vậy.
Entre sus hobbies se incluyen, cocinar y limpiar para dos endemoniadas hermanas.
Sở thích của nàng có cả nấu ăn và dọn dẹp cho hai cô em gái xấu tính.
Mamá hace esto porque cuando se trata de cocinar es muy modesta, a pesar de ser una gran cocinera.
như bà hay nói, vì khi bàn chuyện nấu nướng, bà luôn tỏ ra khiêm tốn dù là một đầu bếp vĩ đại.
Practicar artes marciales es Zen Cocinar también es Zen.
Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền
Y cuando termino de cocinar y limpiar, de hacer filas y de quedar atascado en el tránsito, mi pareja y yo, nos reunimos y decidimos que tendremos una desenfrenada y loca diversión.
Và sau khi nấu ăn, dọn dẹp và đứng xếp hàng, và mắc kẹt trong đám kẹt xe, tôi và bạn đời của tôi, chúng tôi được bên nhau và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng, điên rồ và thật vui vẻ.
Había un lugar pequeño y llano en esos peñascos para hacer una fogata, en donde podíamos cocinar salchichas y tostar malvaviscos.
Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo.
Ahora, ¿qué pasaría si los padres, desde el principio, enseñaran tanto al niño como a la niña a cocinar fideos?
Nếu mà ngay từ đầu cả cậu con trai lẫn cô con gái đều được dạy nấu mì thì sao?
Entonces no es una sorpresa que haya mucho esfuerzo puesto en buscar combustibles alternativos para cocinar.
Vì thế sẽ không ngạc nhiên khi có rất nhiều nỗ lực được thực hiện để tìm nguồn chất đốt thay thế khác.
No, no, yo cocinaré.
Không, không, cha sẽ nấu.
¿Ha hecho preparaciones para cocinar para tantas personas?
Ông bà có chuẩn bị để nấu nướng cho bấy nhiêu người đó không?
Nos ayudan a limpiar y a cocinar.
Giờ họ giúp tụi em dọn dẹp và nấu nướng.
No vamos a dejar de cocinar.
Không có bỏ lỡ mẻ nào cả.
Con ello trasmitían un mensaje que solo las chicas deberían cocinar, no los niños.
Dường như điều này mang đến một thông điệp rằng chỉ con gái mới được nấu ăn; con trai thì không.
No sabes cocinar.
cậu có biết nấu ăn đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.